Danh Từ | Dã Tâm Xuyên Tạc | |
Độ Hiếm | ||
Loại | Cường Hóa Nón Ánh Sáng, Nguyên Liệu Nâng Bậc Nhân Vật, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
Cách Nhận | Quân Đoàn Phản Vật Chất khi đạt Cân Bằng cấp 2 Máy Ghép Vạn Năng - Ghép Nguyên Liệu Rớt từ kẻ địch trong Vũ Trụ Sai Phân Rớt từ kẻ địch trong "Vũ Trụ Mô Phỏng" Máy Ghép Vạn Năng - Đổi Nguyên Liệu | |
Giới Thiệu | Phản vật chất mỏng manh, nguyên liệu thông thường dùng trong cường hóa. | |
Cốt Truyện | Phản vật chất mỏng manh trôi nổi xung quanh Chiến Binh Hư Không - Kẻ Bóp Méo, nơi các hạt chính tà tạo ra sự cân bằng nguy hiểm... "Chúng đều đang mong chờ thời khắc diệt vong, cùng trui rèn và hòa nhập với thế giới." |
Mục lục |
Nhân Vật |
Nón Ánh Sáng |
Sinh Vật Đối Địch |
Gallery |
Nhân Vật
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | Nguyên Liệu Riêng | |
March 7th | 4 | preservation-class | ice-damage_type | ||
Kafka | 5 | nihility-class | lightning-damage_type | ||
Seele | 5 | the-hunt-class | quantum-damage_type | ||
Qingque | 4 | erudition-class | quantum-damage_type | ||
Yanqing | 5 | the-hunt-class | ice-damage_type | ||
March 7th | 4 | the-hunt-class | imaginary-damage_type | ||
Dr. Ratio | 5 | the-hunt-class | imaginary-damage_type | ||
Nhà Khai Phá | 5 | destruction-class | physical-damage_type | ||
Nhà Khai Phá | 5 | destruction-class | physical-damage_type | ||
Nhà Khai Phá | 5 | preservation-class | fire-damage_type |
Per Page |
|
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
Mũi Tên | 3 | the-hunt-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ||
Trời Sập | 3 | destruction-class | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ||
Phòng Thủ | 3 | preservation-class | 264.6 | 264.6 | 952.56 | Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ hồi HP tương đương | ||
Thông Tuệ | 3 | erudition-class | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, Tấn Công sẽ tăng | ||
Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh | 4 | destruction-class | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ||
Điểm Hẹn Hành Tinh | 4 | harmony-class | 423.36 | 330.75 | 1058.4 | Sau khi vào chiến đấu, khi mục tiêu phe ta gây sát thương cùng thuộc tính với người trang bị, sẽ khiến sát thương gây ra tăng | ||
Đó Chính Là Tôi! | 4 | preservation-class | 370.44 | 529.2 | 846.72 | Khiến Phòng Thủ của người trang bị tăng | ||
Khắc Lên Ánh Trăng | 4 | harmony-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi bắt đầu chiến đấu và khi người trang bị bắt đầu hiệp, sẽ có 1 hiệu ứng ngẫu nhiên phát huy hiệu lực. Hiệu ứng này khi phát huy hiệu lực, sẽ thay thế hiệu ứng của lần trước và không trùng với lần trước. Hiệu ứng bao gồm: Tăng | ||
Trong Đêm Tối | 5 | the-hunt-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ||
Chỉ Cần Chờ Đợi | 5 | nihility-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Sát thương người trang bị gây ra tăng Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, nếu kẻ địch này không ở trạng thái Xói Mòn sẽ có |
Per Page |
|
Sinh Vật Đối Địch
Danh Từ | Độ Khó | Có thể nhận thưởng | |
Baryon | Minion | ||
Antibaryon | Minion | ||
Chiến Binh Hư Không - Kẻ Cướp Đoạt | Sinh Vật Đối Địch | ||
Chiến Binh Hư Không - Kẻ Bóp Méo | Sinh Vật Đối Địch | ||
Chiến Binh Hư Không - Kẻ Loại Bỏ | Sinh Vật Đối Địch | ||
Chiến Binh Hư Không - Kẻ Chà Đạp | Kẻ Địch Tinh Anh | ||
Huyền Liên Trù Phú | Sinh Vật Đối Địch | ||
Huyền Liên Trù Phú | Sinh Vật Đối Địch | ||
Huyền Liên Trù Phú | Sinh Vật Đối Địch | ||
Huyền Liên Trù Phú | Sinh Vật Đối Địch |
Per Page |
|
One response to “Dã Tâm Xuyên Tạc”
паприколу забил а тут на