Danh Từ | Dấu Chân Vận Mệnh | |
Độ Hiếm | ||
Loại | Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
Cách Nhận | Thưởng Điểm Vũ Trụ Mô Phỏng Vinh Dự Vô Danh Đổi Tro Tàn Đổi Ánh Sao Phần Thưởng Sự Kiện Hạn Giờ | |
Giới Thiệu | Nguyên liệu cấp cao dùng để tăng cấp Vết Tích | |
Cốt Truyện | Những thất bại liên tiếp đã giúp bạn giành được chiến thắng, từng bước tiến về phía trước đã đưa bạn đến bước ngoặt của vận mệnh. |
Nhân Vật
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | n/a | |
March 7th | 4 | preservation-class | ice-damage_type | ||
Dan Heng | 4 | the-hunt-class | wind-damage_type | ||
Himeko | 5 | erudition-class | fire-damage_type | ||
Welt | 5 | nihility-class | imaginary-damage_type | ||
Kafka | 5 | nihility-class | lightning-damage_type | ||
Sói Bạc | 5 | nihility-class | quantum-damage_type | ||
Arlan | 4 | destruction-class | lightning-damage_type | ||
Asta | 4 | harmony-class | fire-damage_type | ||
Herta | 4 | erudition-class | ice-damage_type | ||
Bronya | 5 | harmony-class | wind-damage_type |
Per Page |
|
funnily enough, her name in JP IS Madam Herta