
![]() | Danh Từ | Qingque |
Phe phái | Xianzhou Luofu | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 刘十四 | |
Tiếng Anh | Bryn Apprill | |
Tiếng Hàn | 서다혜 | |
Tiếng Nhật | 伊達朱里紗 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Nhà chiêm tinh của Sở Thiên Tượng Xianzhou Luofu, kiêm quản lý kho sách. Do trốn việc lười biếng nên sắp bị giáng chức thành người giữ cửa. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 88.8 | 60 | 139 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
20 | 173.16 | 117 | 271 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() |
20+ | 208.68 | 141 | 327 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
30 | 253.08 | 171 | 397 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() |
30+ | 288.6 | 195 | 452 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
40 | 333 | 225 | 522 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 368.52 | 249 | 578 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
50 | 412.92 | 279 | 647 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 448.44 | 303 | 703 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
60 | 492.84 | 333 | 773 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 528.36 | 357 | 828 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
70 | 572.76 | 387 | 898 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 608.28 | 411 | 954 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
80 | 652.68 | 441 | 1023 | 98 | 5% | 50% | 75 | 140 |
Chiến Kỹ
![]() | Tự Ù - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Dùng 1 Quân Bài Quỳnh Ngọc hoa văn ít nhất hiện tại, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lượng Tử tương đương Dùng 1 quân bài, gây lượng nhỏ Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Quân Bài Cuối Cùng - Chiến Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Bốc ngay Rút bài, tăng sát thương bản thân gây ra và hiệp này sẽ không kết thúc. | |
Cấp | |
![]() | Bộ Tứ? Ngon Lành! - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
Gây cho toàn bộ phe địch sát thương Lượng Tử bằng Gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe địch, nhận 4 quân bài hoa văn giống nhau. | |
Cấp | |
![]() | Quỳnh Ngọc Đế Viên - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Khi mục tiêu phe ta bắt đầu hiệp, Qingque sẽ ngẫu nhiên rút 1 quân bài từ 3 Quân Bài Quỳnh Ngọc có hoa văn khác nhau, tối đa cầm 4 Quân Bài Quỳnh Ngọc. Khi Qingque bắt đầu hiệp, nếu số Quân Bài Quỳnh Ngọc có được là 4 và hoa văn giống nhau, Qingque sẽ tiêu hao tất cả Quân Bài Quỳnh Ngọc và vào trạng thái Khung Xám. Ở trạng thái Khung Xám không thể thi triển Chiến Kỹ lần nữa, đồng thời khiến Tấn Công của bản thân tăng Khi mục tiêu phe ta bắt đầu hiệp, rút bài. Khi bắt đầu hiệp của bản thân, nếu cầm 4 quân cùng hoa văn, thì sẽ xóa bài đã có và cường hóa lần tấn công thường này, đồng thời tăng tấn công của bản thân. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Niềm Vui Xếp Bài - Bí Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ, vào trạng thái chiến đấu, Qingque sẽ bốc Dùng Bí Kỹ, lần sau vào trận sẽ rút bài. | |
![]() | Bộ Tứ Thêm Hoa! - Tấn Công Thường | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương "Bộ Tứ Thêm Hoa!" không thể hồi điểm Chiến Kỹ. Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch, đồng thời gây lượng nhỏ Sát Thương Lượng Tử cho mục tiêu lân cận. | |
Cấp | |
Vết Tích
![]() | Tranh Bài |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. Hiệu ứng này chỉ có thể kích hoạt 1 lần trong một trận đấu. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Lượng Tử (Tăng Sát Thương Lượng Tử) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Sát Thương Lượng Tử | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đợi Thời Cơ |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Chiến Kỹ khiến hiệu ứng tăng sát thương do bản thân gây ra tăng thêm | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Lượng Tử (Tăng Sát Thương Lượng Tử) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Lượng Tử | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bắt Bài |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sau khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, tốc độ của Qingque tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Lượng Tử (Tăng Sát Thương Lượng Tử) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Sát Thương Lượng Tử | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Thế Bài Xung Phong Dũng Mãnh | ![]() |
Sát thương Tuyệt Kỹ gây ra tăng |
![]() | Thế Bài Như Gối Ngủ Êm | ![]() |
Mỗi lần Qingque bốc bài, lập tức hồi phục |
![]() | Thế Bài Thuận Thế Tự Ù | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Thế Bài Thắng Trong Tầm Tay | ![]() |
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, có Trong trạng thái Bất Cầu Nhân, sau khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Thường Cường Hóa, sẽ lập tức tiến hành 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây cho mục tiêu này một lượng Sát Thương Lượng Tử bằng |
![]() | Thế Bài Đánh Cược Vận Mệnh | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Thế Bài Chiếm Trọn Ưu Thế | ![]() |
Sau khi thi triển Tấn Công Cơ Bản Cường Hóa, sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Kho Lưu Trữ | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khiến sát thương Tuyệt Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Chìa Khóa Linh Hồn | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ sẽ hồi thêm | ![]() ![]() |
![]() | Thông Tuệ | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, Tấn Công sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Ra Đời Của "Tôi" | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đừng Để Thế Giới Lạnh Lẽo | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến người trang bị khi vào chiến đấu sẽ hồi ngay | ![]() ![]() |
![]() | Sự Nghỉ Ngơi Của Thiên Tài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bữa Sáng Đúng Điệu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến sát thương gây ra bởi người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hôm Nay Là Ngày Yên Lành | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, dựa theo giới hạn Năng Lượng của người trang bị để tăng sát thương mà người trang bị gây ra: Mỗi điểm Năng Lượng tăng | ![]() ![]() |
![]() | Chuyến Tàu Đêm Trên Dải Ngân Hà | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Mỗi một kẻ địch trong trận, sẽ khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Buổi Bình Minh | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
8 responses to “Qingque”
You are pulling on 2.0 banner to get Sparkle/JY, I pull on 2.0 banner to get E6 QQ.
We are not the same.
I pull on the 2.0 banner for all of those reasons, as well as e6 sampo and Hanya
The pronunciation is getting out of hand
Ching-chwuh I how I say it
Does her E4 follow-up attack still counts as basic attack? For Rutilant purpose
By wording alone, I would say no since it specifically states “Follow-up attack”.
is it possible to setup the traces like honey impact? that way we can see the number of materials needed to farm per level exactly how her ascension for leveling is setup. It’s a little confusing in the current setup.
love her