
![]() | Danh Từ | Nhà Khai Phá |
Phe phái | Đội Tàu Astral | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 秦且歌 | |
Tiếng Anh | Caleb Yen | |
Tiếng Hàn | 김명준 | |
Tiếng Nhật | 榎木淳弥 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Thiếu nữ(Thiếu niên) lên Đội Tàu Astral. Để diệt trừ hiểm họa mà Stellaron mang đến, đã quyết định đồng hành cùng đoàn tàu. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 84.48 | 62.7 | 164 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
20 | 164.74 | 122.27 | 319 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | ![]() ![]() |
20+ | 198.53 | 147.34 | 385 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
30 | 240.77 | 178.69 | 466 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | ![]() ![]() |
30+ | 274.56 | 203.77 | 532 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
40 | 316.8 | 235.12 | 614 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 350.59 | 260.2 | 679 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
50 | 392.83 | 291.55 | 761 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 426.62 | 316.63 | 827 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
60 | 468.86 | 347.99 | 908 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 502.66 | 373.06 | 974 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
70 | 544.9 | 404.41 | 1056 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 578.69 | 429.5 | 1121 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 | |
80 | 620.93 | 460.85 | 1203 | 100 | 5% | 50% | 125 | 120 |
Chiến Kỹ
![]() | Trận Đánh Chia Tay - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Trận Chiến Cuối Cùng - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch và mục tiêu lân cận. | |
Cấp | |
![]() | Át Chủ Bài Ma Thuật - Tuyệt Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Chọn 1 trong 2 chế độ tấn công để ra đòn toàn lực. Toàn Thắng - Trận Đánh Chia Tay: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương Toàn Thắng - Trận Chiến Cuối Cùng: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương Chọn cách tấn công đơn lẻ hoặc đánh lan để ra đòn toàn lực. | |
Cấp | |
![]() | Thành Lũy Cầm Chân - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau mỗi lần Phá Vỡ Điểm Yếu của mục tiêu địch, Tấn Công sẽ tăng Sau mỗi lần Phá Vỡ Điểm Yếu của mục tiêu phe địch, Tấn Công sẽ tăng. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Đòn Đánh Bất Diệt - Bí Kỹ | Hồi Phục |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ hồi ngay HP cho toàn thể phe ta tương đương Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ lập tức hồi HP cho toàn bộ phe ta. | |
![]() | Toàn Thắng - Trận Đánh Chia Tay - Tuyệt Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 90 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Toàn Thắng - Trận Chiến Cuối Cùng - Tuyệt Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 60 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định bằng Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch và mục tiêu lân cận kẻ đó. | |
Cấp | |
Vết Tích
![]() | Sẵn Sàng |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Sức Bền |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Mỗi tầng hiệu ứng Thiên Phú cũng khiến Phòng Thủ của Nhà Khai Phá tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Ý Chí Chiến Đấu |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Khi thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ "Toàn Thắng - Trận Chiến Cuối Cùng", sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Ánh Sao Soi Chiếu Vạn Giới | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ để tiêu diệt mục tiêu phe địch, Nhà Khai Phá hồi thêm |
![]() | Nhân Duyên Hợp Tan | ![]() |
Sau khi tấn công, nếu kẻ địch bị đánh trúng có Điểm Yếu là thuộc tính vật lý, sẽ hồi HP bằng |
![]() | Lời Thì Thầm Dẫn Dắt | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Khoảnh Khắc Chứng Kiến Huỷ Diệt | ![]() |
Khi đánh trúng mục tiêu phe địch trong trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng |
![]() | Hy Vọng Tái Sinh | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Ý Chí Khai Phá Vũ Trụ | ![]() |
Khi Nhà Khai Phá tiêu diệt mục tiêu phe địch cũng sẽ kích hoạt Thiên Phú. |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Trời Sập | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đổ Nát | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch có Phần Trăm HP lớn hơn | ![]() ![]() |
![]() | Hủy Diệt Tất Cả | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khi Phần Trăm HP hiện tại của người trang bị nhỏ hơn | ![]() ![]() |
![]() | Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Lời Thề Bí Mật | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Dưới Bầu Trời Xanh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Gâu! Thời Gian Tản Bộ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Không Nơi Ẩn Náu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 529.2 | 264.6 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Vật Không Thể Thay Thế | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bến Bờ Xa Diệu Vợi | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 330.75 | 1270.08 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
Screwllum Apparently leaked recently to be coming in 3.9. A 5* Imaginary Erudition charac...