
![]() | Danh Từ | Seele |
Phe phái | Belobog | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 唐雅菁 | |
Tiếng Anh | Molly Zhang | |
Tiếng Hàn | 송하림 | |
Tiếng Nhật | 中原麻衣 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Trụ cột của tổ chức kháng chiến dưới lòng đất "Lửa Ngầm", biệt hiệu là "Bươm Bướm". Tính tình thẳng thắn bộc trực, nhưng sâu trong tim lại là một người vô cùng tinh tế nhạy cảm. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 87.12 | 49.5 | 127 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
20 | 169.88 | 96.53 | 247 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | ![]() ![]() |
20+ | 204.73 | 116.32 | 298 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
30 | 248.29 | 141.07 | 361 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | ![]() ![]() |
30+ | 283.14 | 160.88 | 412 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
40 | 326.7 | 185.62 | 475 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 361.55 | 205.43 | 526 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
50 | 405.11 | 230.18 | 589 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 439.96 | 249.97 | 640 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
60 | 483.52 | 274.73 | 703 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 518.36 | 294.52 | 754 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
70 | 561.92 | 319.27 | 817 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 596.77 | 339.08 | 868 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 | |
80 | 640.33 | 363.83 | 931 | 115 | 5% | 50% | 75 | 120 |
Chiến Kỹ
![]() | Tập Kích Mạnh Mẽ - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Lưỡi Kiếm Trở Về - Chiến Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Khiến tốc độ của Seele tăng Gây sát thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch, và giúp bản thân tăng tốc độ. | |
Cấp | |
![]() | Loạn Điệp - Tuyệt Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 90 | |
Bước vào trạng thái buff ngay, đồng thời gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Vào trạng thái Buff, gây lượng lớn Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Tái Hiện - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Thi triển tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ tiêu diệt kẻ địch sẽ nhận ngay 1 hiệp tăng thêm và vào trạng thái buff, trong trạng thái này, sát thương tấn công của Seele tăng Nếu Seele tiêu diệt kẻ địch trong hiệp tăng thêm nhận từ thiên phú "Tái Hiện", thì thiên phú này sẽ không có hiệu lực. Khi thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ để tiêu diệt kẻ địch, sẽ nhận thêm hiệp và vào trạng thái Buff, ở trạng thái Buff, sẽ tăng Sát Thương do bản thân gây ra. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Bóng Hình Ảo Ảnh - Bí Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Tàng Hình trong Vào trạng thái Tàng Hình. Sau khi tấn công kẻ địch và vào chiến đấu, sẽ nhận Buff ngay. | |
Vết Tích
![]() | Hành Quân Trong Đêm |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Nếu Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương Bạo Kích (Sát Thương Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Sát Thương Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Chia Cắt |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi ở trạng thái Buff, Xuyên Kháng Lượng Tử của Seele tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương Bạo Kích (Sát Thương Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Gợn Sóng |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sau khi thi triển Tấn Công Thường, lần hành động tiếp theo Seele sẽ Ưu Tiên Hành Động | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương Bạo Kích (Sát Thương Bạo Kích) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Sát Thương Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Trảm Tận | ![]() |
Khi gây sát thương cho kẻ địch có phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng |
![]() | Điệp Vũ | ![]() |
Hiệu ứng Tăng Tốc của Chiến Kỹ có thể cộng dồn, tối đa cộng dồn |
![]() | Hỗn Loạn | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Dư Ảnh | ![]() |
Khi Seele tiêu diệt mục tiêu phe địch, bản thân hồi |
![]() | Sắc Bén | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Phân Ly | ![]() |
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ khiến 1 kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Loạn Điệp, duy trì Khi Seele rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, thì trạng thái Loạn Điệp của mục tiêu phe địch sẽ bị giải trừ. |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Mũi Tên | 3![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tên Bắn | 3![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tấn Công sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đối Kháng | 3![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tốc Độ sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Trầm Mặc Duy Nhất | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tấn công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Luận Kiếm | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng cùng một kẻ địch nhiều lần, sát thương gây ra mỗi lần sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hãy Theo Dõi Nào! | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Làn Nước Xuân Xuất Hiện | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, tăng | ![]() ![]() |
![]() | U Tối Trở Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Trong Đêm Tối | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Giấc Ngủ Say Mềm | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến người trang bị tăng Sát Thương Bạo Kích | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
7 responses to “Seele”
Homegirl has been missing for 20 banners now, and nobody bats an eye….
all the powerful new characters released over the months, and shes still my favorite gameplay wise. cant wait for her rerun!
i hope i can get she in her rerun, she is amazing
i got her by pure lucky while i was having the worst day of my life-
A great dps in ver 1.0, let’s see how she ages.
hehehehe
Tactical doomposts incoming