Danh Từ | Quân Hiệu Thiết Vệ | |
Độ Hiếm | ||
Loại | Cường Hóa Nón Ánh Sáng, Nguyên Liệu Nâng Bậc Nhân Vật, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
Cách Nhận | Ảo Ảnh Everwinter, Ảo Ảnh Lửa Thiêu khi đạt Cân Bằng cấp 2 Thiết Vệ Bờm Bạc, Kẻ Lang Thang khi đạt Cân Bằng cấp 2 Máy Ghép Vạn Năng - Ghép Nguyên Liệu Rớt từ kẻ địch trong "Vũ Trụ Mô Phỏng" Máy Ghép Vạn Năng - Đổi Nguyên Liệu | |
Giới Thiệu | Phù hiệu cấp bậc mà đội trưởng Thiết Vệ Bờm Bạc đeo. Nguyên liệu thường cần để cường hóa. | |
Cốt Truyện | Cũng như chứng minh để khoe với người nhà, cũng có thể là bùa đỡ đạn may mắn. "Thời thế đã thay đổi." |
Mục lục |
Nhân Vật |
Nón Ánh Sáng |
Sinh Vật Đối Địch |
Gallery |
Nhân Vật
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | Nguyên Liệu Tăng Bậc | |
Welt | 5 | nihility-class | imaginary-damage_type | ||
Asta | 4 | harmony-class | fire-damage_type | ||
Bronya | 5 | harmony-class | wind-damage_type | ||
Serval | 4 | erudition-class | lightning-damage_type | ||
Gepard | 5 | preservation-class | ice-damage_type | ||
Topaz & Numby | 5 | the-hunt-class | fire-damage_type | ||
Per Page |
|
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Tăng Bậc | |
Dồi Dào | 3 | abundance-class | 264.6 | 264.6 | 952.56 | Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ, lượng Trị Liệu tăng | ||
Điệp Khúc | 3 | harmony-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, khiến Tấn Công của toàn thể phe ta tăng | ||
Tên Bắn | 3 | the-hunt-class | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tấn Công sẽ tăng | ||
Luân Hồi | 3 | harmony-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi người trang bị tấn công hoặc bị tấn công sẽ hồi thêm | ||
Hủy Diệt Tất Cả | 3 | destruction-class | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khi Phần Trăm HP hiện tại của người trang bị nhỏ hơn | ||
Chúc Ngủ Ngon | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ||
Sự Trầm Mặc Duy Nhất | 4 | the-hunt-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tấn công của người trang bị tăng | ||
Dáng Hình Trong Ký Ức | 4 | harmony-class | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng | ||
Lời Thề Bí Mật | 4 | destruction-class | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Tăng | ||
Đổi Ngang Giá | 4 | abundance-class | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Khi bắt đầu hiệp của người trang bị, sẽ hồi |
Per Page |
|
Sinh Vật Đối Địch
Danh Từ | Độ Khó | Có thể nhận thưởng | |
Cận Vệ Bờm Bạc | Sinh Vật Đối Địch | ||
Xạ Thủ Bờm Bạc | Sinh Vật Đối Địch | ||
Mũi Băng | Sinh Vật Đối Địch | ||
Mũi Băng | Sinh Vật Đối Địch | ||
Giáo Hàn Đông Vô Tận | Sinh Vật Đối Địch | ||
Giáo Hàn Đông Vô Tận | Sinh Vật Đối Địch | ||
Mũi Băng | Sinh Vật Đối Địch | ||
Mũi Băng | Sinh Vật Đối Địch | ||
Giáo Hàn Đông Vô Tận | Sinh Vật Đối Địch | ||
Giáo Hàn Đông Vô Tận | Sinh Vật Đối Địch |
Per Page |
|
My experience yields the opposite opinion. Acheron's ceiling is not any higher than anyone, includi...