
![]() | Danh Từ | Welt |
Phe phái | Đội Tàu Astral | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 彭博 | |
Tiếng Anh | Corey Landis | |
Tiếng Hàn | 한신 | |
Tiếng Nhật | 細谷佳正 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Tiền bối dày dạn kinh nghiệm của Đội Tàu Astral. Sự nhiệt huyết tận sâu trong đáy lòng lại một lần nữa được thổi bùng để tận hưởng cuộc phiêu lưu đã từ lâu chưa dấn thân. Thỉnh thoảng sẽ vẽ lại hành trình phiêu lưu của mình vào một quyển sổ. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 84.48 | 69.3 | 153 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
20 | 164.74 | 135.13 | 299 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
20+ | 198.53 | 162.85 | 360 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
30 | 240.77 | 197.5 | 436 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
30+ | 274.56 | 225.22 | 498 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
40 | 316.8 | 259.88 | 574 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 350.59 | 287.6 | 635 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
50 | 392.83 | 322.25 | 712 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 426.62 | 349.97 | 773 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
60 | 468.86 | 384.62 | 850 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 502.66 | 412.34 | 911 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
70 | 544.9 | 446.99 | 988 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 578.69 | 474.7 | 1049 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
80 | 620.93 | 509.36 | 1125 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 |
Chiến Kỹ
![]() | Trọng Lực Áp Chế - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Biên Giới Hư Không - Chiến Kỹ | Nảy Bật |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây một lượng nhỏ Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch, tổng cộng Nảy Bật 3 lần, có xác suất thi triển trạng thái Giảm Tốc cho mục tiêu. | |
Cấp | |
![]() | Lỗ Đen Mô Phỏng - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho toàn phe địch tương đương Trong trạng thái Giam Cầm, hành động của kẻ địch bị trì hoãn Gây Sát Thương Số Ảo cho toàn phe địch, có xác suất lớn thi triển hiệu ứng Giam Cầm. | |
Cấp | |
![]() | Bẻ Cong Thời Không - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Khi đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Giảm Tốc sẽ bồi thêm 1 lần Sát Thương Số Ảo đính kèm tương đương Khi đánh trúng kẻ địch ở trạng thái Giảm Tốc sẽ gây thêm một lượng nhỏ Sát Thương Số Ảo kèm theo. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Ngục Tù Trói Buộc - Bí Kỹ | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ tạo ra 1 vùng đặc biệt duy trì trong Trong trạng thái Giam Cầm, kẻ địch bị Trì Hoãn Hành Động Tạo một khu vực đặc biệt. Giảm tốc độ di chuyển của kẻ địch trong khu vực. Sau khi vào chiến đấu với kẻ địch trong khu vực, sẽ có xác suất lớn khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Giam Cầm. | |
Vết Tích
![]() | Khiển Trách |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ có | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Phán Quyết |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ hồi thêm | |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Trừng Phạt |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sát thương gây ra cho kẻ địch bị Phá Vỡ Điểm Yếu tăng | |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | |
![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | |
![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | |
![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Kế Thừa Danh Hiệu | ![]() |
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Welt được cường hóa, |
![]() | Hội Tụ Ngôi Sao | ![]() |
Khi kích hoạt Thiên Phú, Welt hồi |
![]() | Cầu Nguyện Hoà Bình | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Danh Hiệu Chính Nghĩa | ![]() |
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ tăng |
![]() | Sức Mạnh Thiện Lương | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Tương Lai Tươi Sáng | ![]() |
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ gây thêm 1 lần sát thương cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên. |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Tĩnh Mịch | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Xoáy Ốc | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bóng Ẩn | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Chúc Ngủ Ngon | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tầm Mắt Của Con Mồi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ![]() ![]() |
![]() | Ký Hiệu Kéo Dài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hẹn Gặp Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Nhân Danh Thế Giới | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
5 responses to “Welt”
Hi guys, his E1, does it mean he will now hit 72 + 60 + 80 = 212% per hit x 3 hits to slowed enemies, or is it 72 + 60) x 3 + 80%? Seems like the first one for me but need confirmation
To break it down for you, “Additional DMG” adds a separate hit (similar to his Talent) and the damage dealt by E1 is based on the values of the ability itself:
– BA at Lvl 6 does 100% = E1 gives 50%
– Skill at Lvl 10 does 72% per hit = E1 gives 57.6% per hit
May I ask why 200% turns not 2 turns?
Because Gucci. Fixed.
Skill reduce the enemy’s SPD by 10% for 200% turn(s)?