
![]() | Danh Từ | Asta |
Phe phái | Trạm Không Gian Herta | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 龟娘 | |
Tiếng Anh | Felecia Angelle | |
Tiếng Hàn | 김현지 | |
Tiếng Nhật | 赤﨑千夏 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Trạm trưởng của Trạm Không Gian Herta, tiểu thư con nhà danh giá. Nhà nghiên cứu thiên văn ham học hỏi, rất giỏi trong việc quản lý các nhân viên với nhiều tính cách khác nhau ở Trạm Không Gian. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 69.6 | 63 | 139 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
20 | 135.72 | 122.85 | 271 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
20+ | 163.56 | 148.05 | 327 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
30 | 198.36 | 179.55 | 397 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
30+ | 226.2 | 204.75 | 452 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
40 | 261 | 236.25 | 522 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 288.84 | 261.45 | 578 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
50 | 323.64 | 292.95 | 647 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 351.48 | 318.15 | 703 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
60 | 386.28 | 349.65 | 773 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 414.12 | 374.85 | 828 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
70 | 448.92 | 406.35 | 898 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 476.76 | 431.55 | 954 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
80 | 511.56 | 463.05 | 1023 | 106 | 5% | 50% | 100 | 120 |
Chiến Kỹ
![]() | Tia Quang Phổ - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Bão Sao Băng - Chiến Kỹ | Nảy Bật |
Hồi Năng Lượng : 6 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch, tổng cộng Nảy Bật 5 lần. | |
Cấp | |
![]() | Lời Cầu Chúc Astral - Tuyệt Kỹ | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Khiến Tốc Độ của toàn phe ta tăng Tăng tốc cho toàn bộ phe ta. | |
Cấp | |
![]() | Chiêm Tinh Học - Thiên Phú | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Mỗi khi đánh trúng 1 kẻ địch khác nhau sẽ nhận được 1 tầng Tụ Năng, nếu điểm yếu của mục tiêu địch bị tấn công là thuộc tính Hỏa thì sẽ nhận thêm 1 tầng Tụ Năng. Asta cứ có 1 tầng Tụ Năng, sẽ khiến toàn bộ phe ta tăng Bắt đầu từ hiệp thứ 2 của bản thân, khi mỗi hiệp bắt đầu, số tầng Tụ Năng của Asta sẽ giảm Cứ đánh trúng 1 kẻ địch khác nhau sẽ nhận 1 tầng Tụ Năng, tối đa cộng dồn 5 tầng. Mỗi tầng Tụ Năng tăng tấn công của toàn bộ phe ta. Khi bắt đầu hiệp của bản thân sẽ giảm số tầng Tụ Năng. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Ánh Chớp Diệu Kỳ - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, gây Sát Thương Hỏa cho toàn bộ kẻ địch tương đương Tấn công kẻ địch, sau khi vào trận sẽ gây lượng nhỏ sát thương cho toàn bộ địch. | |
Vết Tích
![]() | Tia Lửa |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi thi triển Tấn Công Thường có Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, mục tiêu phe địch sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Hỏa (Tăng Sát Thương Hỏa) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Sát Thương Hỏa | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đốt Cháy |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi Asta trong trận, Sát Thương Hỏa của toàn bộ phe ta tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Hỏa (Tăng Sát Thương Hỏa) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Sát Thương Hỏa | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Chòm Sao |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Mỗi khi Asta có 1 tầng Tụ Năng, Phòng Thủ của bản thân sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Hỏa (Tăng Sát Thương Hỏa) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Sát Thương Hỏa | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Hỏa (Tăng Sát Thương Hỏa) |
Tăng Sát Thương Hỏa | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Hỏa (Tăng Sát Thương Hỏa) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Hỏa | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Bài Ca Không Lời | ![]() |
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ gây thêm 1 lần sát thương cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên. |
![]() | Vầng Trăng Khi Tròn Khi Khuyết | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, Asta sẽ không giảm số tầng Tụ Năng vào hiệp sau. |
![]() | Thiên Thạch Biến Hoá | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Cực Quang Hiển Hiện | ![]() |
Khi số tầng Tụ Năng của Thiên Phú từ |
![]() | Bí Ẩn Thiên Không | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Ngủ Say Dưới Ngân Hà | ![]() |
Số tầng Tụ Năng mất đi trong mỗi hiệp giảm |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Điệp Khúc | 3![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, khiến Tấn Công của toàn thể phe ta tăng | ![]() ![]() |
![]() | Luân Hồi | 3![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi người trang bị tấn công hoặc bị tấn công sẽ hồi thêm | ![]() ![]() |
![]() | Hài Hòa | 3![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi vào chiến đấu, Tốc Độ của toàn bộ phe ta tăng | ![]() ![]() |
![]() | Dáng Hình Trong Ký Ức | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Điểm Hẹn Hành Tinh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 330.75 | 1058.4 | Sau khi vào chiến đấu, khi mục tiêu phe ta gây sát thương cùng thuộc tính với người trang bị, sẽ khiến sát thương gây ra tăng | ![]() ![]() |
![]() | Múa! Múa! Múa! | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, toàn phe ta sẽ ưu tiên hành động | ![]() ![]() |
![]() | Khắc Lên Ánh Trăng | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi bắt đầu chiến đấu và khi người trang bị bắt đầu hiệp, sẽ có 1 hiệu ứng ngẫu nhiên phát huy hiệu lực. Hiệu ứng này khi phát huy hiệu lực, sẽ thay thế hiệu ứng của lần trước và không trùng với lần trước. Hiệu ứng bao gồm: Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Cuộc Chiến Chưa Nguôi | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 529.2 | 463.05 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Quá Khứ Tương Lai | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến sát thương gây ra bởi mục tiêu khác của phe ta trong hành động tiếp theo tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tôi Trong Gương Ngày Ấy | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 529.2 | 529.2 | 1058.4 | Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng Khi bắt đầu mỗi đợt, toàn bộ phe ta sẽ hồi ngay | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
7 responses to “Asta”
she has 41% fire damage bonus from her traces
gives 87,5% atk bonus at max lvl
57speed!! buff
30% fire damage for a ally of fire with her light cone s1
her skill does 375% damage with 180 break
Asta when maxed is a late game monster support
the game is too fresh yet for people to be there one day we will get a 5star hunt/destruction fire unit and people will want her
Out of what ass did you pull your skill numbers out? Maxed at lvl 12 her skill will deal 330% dmg (55%*6) and has a weakness break of 105 (30+5*15) at E1.
It’s lvl 15 skill at E1.
No, it’s not. You can’t get lvl 15 skill at all, 12 is the maximum with Eidolons
thx for catching that I put out numbers based on the lv15 that this site shows despite being unattainable
why does it show up to lv15 anyway? threw me off
I don’t see where it says that the extra hits from skill only do half break damage , is that something that people tested out?
anyway I’m revisiting this page because topaz is close
so its at lv 12 ( full constellations)
41% fire damage for herself
77%atk
53% speed buff
30% fire buff for fire allies with her 4 star lightcone s1 (42% if its S5)
330% skill multiplier
she will be great with argenti too
Does her A1 generate more energy since it provides an extra hit?
Yes, it gives more 6 more energy and deal more damage to enemy toughness.