
![]() | Danh Từ | Serval |
Phe phái | Belobog | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 穆雪婷 | |
Tiếng Anh | Natalie Van Sistine | |
Tiếng Hàn | 민아 | |
Tiếng Nhật | 愛美 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Thợ cơ khí Belobog, đã từng là chuyên viên nghiên cứu ở bộ phận kỹ thuật Đấng Kiến Tạo. Là chị của Gepard Landau nhưng tính cách lại khác hoàn toàn với em mình. Yêu thích nghệ thuật âm nhạc cổ xưa có tên là rock 'n' roll từ trước khi băng giá vĩnh cửu ập đến. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 88.8 | 51 | 125 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
20 | 173.16 | 99.45 | 243 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() |
20+ | 208.68 | 119.85 | 293 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
30 | 253.08 | 145.35 | 356 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() |
30+ | 288.6 | 165.75 | 406 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
40 | 333 | 191.25 | 468 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 368.52 | 211.65 | 518 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
50 | 412.92 | 237.15 | 580 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 448.44 | 257.55 | 630 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
60 | 492.84 | 283.05 | 693 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 528.36 | 303.45 | 743 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
70 | 572.76 | 328.95 | 805 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 608.28 | 349.35 | 855 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
80 | 652.68 | 374.85 | 917 | 104 | 5% | 50% | 75 | 100 |
Chiến Kỹ
![]() | Thang Âm Sấm Sét - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Lửa Đá Tia Chớp - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Trong trạng thái Sốc Điện, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương Gây Sát Thương Lôi lên 1 kẻ địch, gây lượng nhỏ Sát Thương Lôi lên mục tiêu lân cận. Có xác suất lớn thi triển trạng thái Sốc Điện lên mục tiêu. | |
Cấp | |
![]() | Trào Lưu Cơ Giới Bùng Nổ! - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
Gây cho toàn phe địch Sát Thương Lôi bằng Gây Sát Thương Lôi cho tất cả địch, và kéo dài thời gian duy trì trạng thái Sốc Điện của mục tiêu. | |
Cấp | |
![]() | Hợp Âm Cháy Bỏng - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi tấn công, gây cho tất cả mục tiêu địch ở trạng thái Sốc Điện một lượng Sát Thương Lôi kèm theo bằng Sau khi tấn công, gây lượng nhỏ sát thương kèm theo lên tất cả kẻ địch có trạng thái Sốc Điện. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Ngủ Ngon, Belobog - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng Trong trạng thái Sốc Điện, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương Tấn công kẻ địch, sau khi vào trận sẽ gây lượng nhỏ Sát Thương Lôi lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên, đồng thời có xác suất lớn khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Sốc Điện. | |
Vết Tích
![]() | Rock 'n' Roll |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Điện Âm |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cuồng Nhiệt |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sau khi tiêu diệt kẻ địch, Tấn Công tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Dư Âm Vang Vọng | ![]() |
Tấn công thường gây Sát Thương Lôi cho 1 mục tiêu liền kề ngẫu nhiên với kẻ địch chỉ định bằng |
![]() | Hát Lại! | ![]() |
Mỗi khi kích hoạt 1 lần Sát Thương Kèm Theo của Thiên Phú, Serval sẽ hồi |
![]() | Nhịp Tim Của Bánh Răng | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Tạo Tạp Âm Nào! | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, có |
![]() | Âm Thanh Lớn Nhất Belobog! | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Bản Nhạc Này, Xuyên Qua Bầu Trời! | ![]() |
Sát thương Serval gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Sốc Điện tăng |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Kho Lưu Trữ | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khiến sát thương Tuyệt Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Chìa Khóa Linh Hồn | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ sẽ hồi thêm | ![]() ![]() |
![]() | Thông Tuệ | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, Tấn Công sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Ra Đời Của "Tôi" | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đừng Để Thế Giới Lạnh Lẽo | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến người trang bị khi vào chiến đấu sẽ hồi ngay | ![]() ![]() |
![]() | Sự Nghỉ Ngơi Của Thiên Tài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bữa Sáng Đúng Điệu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến sát thương gây ra bởi người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hôm Nay Là Ngày Yên Lành | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, dựa theo giới hạn Năng Lượng của người trang bị để tăng sát thương mà người trang bị gây ra: Mỗi điểm Năng Lượng tăng | ![]() ![]() |
![]() | Chuyến Tàu Đêm Trên Dải Ngân Hà | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Mỗi một kẻ địch trong trận, sẽ khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Buổi Bình Minh | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
3 responses to “Serval”
Luka’s ATK in Serval Desc?? WTF
Skill description is incorrect. Luka??
Memehoyo, use live version.