Danh Từ | Mũi Tên Diệt Quỷ | |
Độ Hiếm | ||
Loại | Cường Hóa Nón Ánh Sáng, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
Cách Nhận | Đài Hoa Nhân Tạo - Cánh Đồng Tuyết Ngoại Thành Đài Hoa Nhân Tạo - Cánh Đồng Tuyết Ngoại Thành Máy Ghép Vạn Năng - Ghép Nguyên Liệu Đổi Tro Tàn Máy Ghép Vạn Năng - Đổi Nguyên Liệu | |
Giới Thiệu | Đầu mũi tên được thợ thủ công Xianzhou đúc từ ngọc sao trời. Có thể tăng tương đối Vết Tích Vận Mệnh của nhân vật Săn Bắn. | |
Cốt Truyện | Mũi tên bề ngang nhỏ hơn 1 ngón tay, nạp vào nỏ điện từ hoặc cung tầm nhiệt tạo thành đạn dược bay, sức mạnh của nó đủ để một nhát xuyên qua thể xác cứng như vàng đá của Tà Vật. "Tiên nhân lưu đày, băng qua biển sao. Tên bay như mưa, mũ sáng soi ánh trăng bạc." |
Mục lục |
Nhân Vật |
Nón Ánh Sáng |
Gallery |
Nhân Vật
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | n/a | |
Dan Heng | 4 | the-hunt-class | wind-damage_type | ||
Seele | 5 | the-hunt-class | quantum-damage_type | ||
Topaz & Numby | 5 | the-hunt-class | fire-damage_type | ||
Sushang | 4 | the-hunt-class | physical-damage_type | ||
Yanqing | 5 | the-hunt-class | ice-damage_type | ||
Dr. Ratio | 5 | the-hunt-class | imaginary-damage_type | ||
Per Page |
|
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | n/a | |
Mũi Tên | 3 | the-hunt-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ||
Tên Bắn | 3 | the-hunt-class | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tấn Công sẽ tăng | ||
Đối Kháng | 3 | the-hunt-class | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tốc Độ sẽ tăng | ||
Sự Trầm Mặc Duy Nhất | 4 | the-hunt-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tấn công của người trang bị tăng | ||
Luận Kiếm | 4 | the-hunt-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng cùng một kẻ địch nhiều lần, sát thương gây ra mỗi lần sẽ tăng | ||
Hãy Theo Dõi Nào! | 4 | the-hunt-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
Làn Nước Xuân Xuất Hiện | 4 | the-hunt-class | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, tăng | ||
U Tối Trở Lại | 4 | the-hunt-class | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ||
Trong Đêm Tối | 5 | the-hunt-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ||
Giấc Ngủ Say Mềm | 5 | the-hunt-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến người trang bị tăng Sát Thương Bạo Kích |
Per Page |
|
2 responses to “Mũi Tên Diệt Quỷ”
Bro why does everything use these
everything Hunt path related uses this, same goes for other materials for other paths