
![]() | Danh Từ | Dan Heng |
Phe phái | Đội Tàu Astral | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 李春胤 | |
Tiếng Anh | Nicholas Leung | |
Tiếng Hàn | 김혜성 | |
Tiếng Nhật | 伊東健人 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Một thanh niên lạnh lùng ít nói, giữ kín như bưng về quá khứ của mình. Anh đã chọn đi cùng Đội Tàu Astral để trốn tránh dòng tộc của mình. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 74.4 | 54 | 120 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
20 | 145.08 | 105.3 | 234 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() |
20+ | 174.84 | 126.9 | 282 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
30 | 212.04 | 153.9 | 342 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() |
30+ | 241.8 | 175.5 | 390 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
40 | 279 | 202.5 | 450 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 308.76 | 224.1 | 498 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
50 | 345.96 | 251.1 | 558 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 375.72 | 272.7 | 606 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
60 | 412.92 | 299.7 | 666 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 442.68 | 321.3 | 714 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
70 | 479.88 | 348.3 | 774 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 509.64 | 369.9 | 822 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 | |
80 | 546.84 | 396.9 | 882 | 110 | 5% | 50% | 75 | 100 |
Chiến Kỹ
![]() | Thương Thuật Vân Kỵ - Gió Bắc - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Thương Thuật Vân Kỵ - Lũ Cuốn - Chiến Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Khi Chiến Kỹ gây sát thương kích hoạt bạo kích, có Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch, khi bạo kích có xác suất lớn thi triển trạng thái Giảm Tốc. | |
Cấp | |
![]() | Giấc Mơ Bồng Lai - Tuyệt Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 90 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng lớn Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch, tăng Bội Số Sát Thương của mục tiêu đang trong trạng thái Giảm Tốc. | |
Cấp | |
![]() | Đi Một Ngày Đàng, Học Một Sàng Khôn - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Khi Dan Heng trở thành mục tiêu thi triển kỹ năng của phe ta, Xuyên Kháng Phong của lần tấn công tiếp theo tăng Khi trở thành mục tiêu thi triển kỹ năng của phe ta, sẽ tăng Xuyên Kháng Phong của lần tấn công tiếp theo. Hiệu ứng này sau 2 hiệp có thể kích hoạt lại. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Mũi Nhọn Tiên Phong - Bí Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ, Tấn Công của Dan Heng khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo tăng Dùng Bí Kỹ, lần sau vào trận sẽ tăng tấn công. | |
Vết Tích
![]() | Rồng Ẩn |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Nếu Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Phong (Tăng Sát Thương Phong) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tuyệt Ảnh |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Sau khi tấn công có | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Phong (Tăng Sát Thương Phong) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Gió Lốc |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sát thương tấn công thường gây ra cho mục tiêu địch đang ở trạng thái giảm tốc tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Phong (Tăng Sát Thương Phong) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Phong (Tăng Sát Thương Phong) |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Phong (Tăng Sát Thương Phong) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Tận Cùng Trời Cao, Khó Vững Bền Lâu | ![]() |
Khi đánh trúng kẻ địch có phần trăm HP hiện tại lớn hơn hoặc bằng |
![]() | Áp Chế Chất Độc, Dập Tắt Ngọn Lửa | ![]() |
Thời gian chờ của Thiên Phú rút ngắn 1 hiệp. |
![]() | Âm Dương Biến Hoá, Tự Do Tự Tại | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Tâm Tịnh Như Hư Không | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ để tiêu diệt kẻ địch, Dan Heng sẽ hành động ngay. |
![]() | Thác Nước Thiên Không, Cuồn Cuộn Bốn Bề | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Buộc Chặt Trước Khi Lao | ![]() |
Trạng thái Giảm Tốc được kích hoạt bởi Chiến Kỹ khiến Tốc Độ của mục tiêu giảm thêm |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Mũi Tên | 3![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tên Bắn | 3![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tấn Công sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đối Kháng | 3![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch, Tốc Độ sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Trầm Mặc Duy Nhất | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tấn công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Luận Kiếm | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng cùng một kẻ địch nhiều lần, sát thương gây ra mỗi lần sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hãy Theo Dõi Nào! | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Làn Nước Xuân Xuất Hiện | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, tăng | ![]() ![]() |
![]() | U Tối Trở Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Trong Đêm Tối | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Giấc Ngủ Say Mềm | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | the-hunt-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến người trang bị tăng Sát Thương Bạo Kích | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
2 responses to “Dan Heng”
i love him sm
Respectable