
![]() | Danh Từ | 海瑟音 |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | 斯缇科西亚,醉与梦的海滨之城,旧日的歌声仍在浮浪间回荡。 大海的女儿海列屈拉,清洗「海洋」火种的黄金裔,驱散污浊的暗流,为天外的英雄奏响不醉不归的盛宴 ——散场之时未到,纵然希望如泡沫般易碎,浪花也将一往无前。 |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 81.84 | 66 | 164 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
20 | 159.59 | 128.7 | 319 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | ![]() ![]() |
20+ | 192.32 | 155.1 | 385 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
30 | 233.24 | 188.1 | 466 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | ![]() ![]() |
30+ | 265.98 | 214.5 | 532 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
40 | 306.9 | 247.5 | 614 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 339.64 | 273.9 | 679 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
50 | 380.56 | 306.9 | 761 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 413.29 | 333.3 | 827 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
60 | 454.21 | 366.3 | 908 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 486.95 | 392.7 | 974 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
70 | 527.87 | 425.7 | 1056 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 560.6 | 452.1 | 1121 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 | |
80 | 601.52 | 485.1 | 1203 | 102 | 5% | 50% | 100 | 110 |
Chiến Kỹ
![]() | 小调,止水中回响 - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
对指定敌方单体造成等同于海瑟音 对敌方单体造成少量物理属性伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 泛音,暗流后齐鸣 - Chiến Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
有 大概率使敌方全体受到的伤害提高,并对其造成物理属性伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 绝海回涛,噬魂舞曲 - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
海瑟音展开结界,使敌方目标攻击力降低 处于结界中的敌方目标每受到1次持续伤害,海瑟音对其造成等同于自身 结界持续 展开结界使敌方全体攻击力、防御力降低,并对其造成物理属性伤害。结界存在时,敌方目标每受到1次持续伤害,对其造成1次物理属性持续伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 海妖在欢唱 - Thiên Phú | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
我方目标攻击时,海瑟音有 风化/灼烧/触电状态下,敌方目标每回合开始时受到等同于海瑟音 裂伤状态下,敌方目标每回合开始时受到等同于自身 我方目标攻击时,海瑟音有大概率使被击中的敌方目标陷入风化/裂伤/灼烧/触电其中1种状态。 | |
Cấp | |
![]() | 攻击 |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
攻击敌人,进入战斗后削弱敌方目标对应属性韧性。 | |
![]() | 于海的栖息地 - Bí Kỹ | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
使用秘技后,制造一个持续 与处于【醉心】状态下的敌人进入战斗后,有 制造特殊领域。领域内敌人不会攻击我方目标。与领域内敌人进入战斗后,大概率使敌方每个单体目标陷入风化/裂伤/灼烧/触电其中 | |
Vết Tích
![]() | 征服的剑旗 |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
战斗开始时,海瑟音展开与终结技效果相同的结界,结界持续 | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 效果命中强化 (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 盛会的泡沫 |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
海瑟音施放终结技时,若敌方目标处于持续伤害状态,使其当前承受的所有持续伤害立即产生相当于原伤害 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 珍珠的琴弦 |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
若海瑟音的效果命中高于 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 效果命中强化 (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | 你问我心为何悲伤 | ![]() |
海瑟音在场时,我方目标造成的持续伤害为原伤害的 |
![]() | 你说浪花为何喧响 | ![]() |
结界持续期间,行迹【珍珠的琴弦】的造成伤害提高效果对我方全体生效。 |
![]() | 可知灯火为何遗忘 | ![]() |
终结技等级+2,最多不超过 |
![]() | 看呀,时间为何流淌 | ![]() |
结界持续期间,使敌方全体全属性抗性降低 |
![]() | 于梳洗中,我轻吟浅唱 | ![]() |
战技等级+2,最多不超过 |
![]() | 沉没的你,何日返乡 | ![]() |
结界持续期间,每回合开始时或我方目标单次攻击内,触发海瑟音物理持续伤害效果的次数上限提高至 |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Tĩnh Mịch | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Xoáy Ốc | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bóng Ẩn | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Chúc Ngủ Ngon | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tầm Mắt Của Con Mồi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ![]() ![]() |
![]() | Ký Hiệu Kéo Dài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hẹn Gặp Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Nhân Danh Thế Giới | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Video #1
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
68 responses to “”
The ultimate WHALE character
If I only have BS, should I go for Hysilens or kafka?
i think kafka first, and try to get hysilens maybe you got lucky 😁
I think they are both required if you wanna play DoT team
kafka
Kafka will probably take longer to rerun than Hysilens does, if you want to use the dot team I’d probably go for her first and pick Hysilens up in a few patches.
Kafka. Hysilens is good at planting dot as of rn, youre better off start detonating them often.