Danh Từ | Quỷ Đốt Trời | |
Độ Hiếm | ||
Loại | Cường Hóa Nón Ánh Sáng, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
Cách Nhận | Đài Hoa Nhân Tạo - Sở Đan Đỉnh Đài Hoa Nhân Tạo - Sở Đan Đỉnh Máy Ghép Vạn Năng - Ghép Nguyên Liệu Máy Ghép Vạn Năng - Đổi Nguyên Liệu | |
Giới Thiệu | Tuế Dương hình thú hợp nhất sau "Đại Chiến Hỏa Kiếp". Có thể tăng mạnh Vết Tích Vận Mệnh của nhân vật Hư Vô. | |
Cốt Truyện | Tuế Dương mạnh mẽ đa mưu túc trí, ban đầu mang hình dáng thú vật. Kích thước bằng "ngọn lửa" lúc hiện hình, có thể phân biệt sức mạnh cá nhân Tuế Dương. Sau khi Tuế Dương lớn dung hợp và dần thành hình, bất tử bất diệt, mức độ gây hại có thể gọi là thảm họa. "Lũ lụt, hỏa hoạn, lở đất, giông bão..." |
Mục lục |
Nhân Vật |
Nón Ánh Sáng |
Gallery |
Nhân Vật
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | n/a | |
Jiaoqiu | 5 | nihility-class | fire-damage_type | ||
Fugue | 5 | nihility-class | fire-damage_type | ||
Black Swan | 5 | nihility-class | wind-damage_type | ||
Acheron | 5 | nihility-class | lightning-damage_type | ||
Per Page |
|
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | n/a | |
Vai Diễn Bắt Đầu | 4 | nihility-class | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Sau khi người trang bị thi triển Hiệu Ứng Xấu lên kẻ địch, sẽ nhận 1 tầng Vai Diễn, mỗi tầng Vai Diễn tăng | ||
Hun Đúc Ký Ức Thời Gian | 5 | nihility-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ||
Bước Theo Bến Bờ Thời Gian | 5 | nihility-class | 635.04 | 396.9 | 1058.4 | Tăng | ||
Vũ Điệu Vô Biên | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
Vô Số Mùa Xuân Ấy | 5 | nihility-class | 582.12 | 529.2 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ||
Đường Dài Vẫn Có Lối Về | 5 | nihility-class | 476.28 | 661.5 | 952.56 | Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng | ||
Per Page |
|
funnily enough, her name in JP IS Madam Herta