| Danh Từ | 大丽花 | |
| Độ Hiếm | ||
| Vận Mệnh | ||
| Thuộc Tính Chiến Đấu | ||
| Nguyên Liệu Riêng | ||
| Nguyên Liệu Vết Tích |
| Mục lục |
| Thuộc Tính |
| Chiến Kỹ |
| Vết Tích |
| Tinh Hồn |
| Nón Ánh Sáng |
| Túi |
| Gallery |
| Âm Lượng Lồng Tiếng |
| Chính Tuyến |
Thuộc Tính
| Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
| 1 | 92.4 | 82.5 | 148 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 20 | 180.18 | 160.88 | 288 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 20+ | 217.14 | 193.88 | 347 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 30 | 263.34 | 235.12 | 421 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 30+ | 300.3 | 268.12 | 480 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 40 | 346.5 | 309.38 | 554 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 40+ | 383.46 | 342.38 | 614 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 50 | 429.66 | 383.62 | 687 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 50+ | 466.62 | 416.62 | 747 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 60 | 512.82 | 457.88 | 821 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 60+ | 549.78 | 490.88 | 880 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 70 | 595.98 | 532.12 | 954 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 70+ | 632.94 | 565.12 | 1013 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
| 80 | 679.14 | 606.38 | 1087 | 96 | 5% | 50% | 100 | 130 |
Chiến Kỹ
| 拨弄…记忆绽开裂隙 - Tấn Công Thường | Đánh Đơn | |
| Hồi Năng Lượng : 20 | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
| 对指定敌方单体造成等同于大丽花 对敌方单体造成少量火属性伤害。 | |
| Cấp | |
| 舔舐…背叛伸出火舌 - Chiến Kỹ | Khuếch Tán | |
| Hồi Năng Lượng : 30 | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 / Khuếch Tán : 30 | |
| 开启结界,持续 结界持续期间,我方全体的弱点击破效率提高 开启结界。对敌方单体及其相邻目标造成火属性伤害。 结界持续期间,我方全体的弱点击破效率提高,敌方目标未被击破时也能受到超击破伤害。 | |
| Cấp | |
| 沉溺…飞灰邀入墓床 - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan | |
| Hồi Năng Lượng : 5 | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 90 | |
| 使敌方全体陷入【败谢】状态,持续 【败谢】状态下,敌方目标防御力降低 为敌方全体添加【共舞者】属性的弱点并使其防御力降低。造成火属性伤害,由敌方全体均分。 | |
| Cấp | |
| 谁在害怕康士坦丝? - Thiên Phú | Nảy Bật | |
| Hồi Năng Lượng : 2 | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 9 | |
| 进入战斗时,大丽花恢复 敌方目标受到另一位【共舞者】攻击后,大丽花发动追加攻击,造成 该效果每回合最多触发1次,若追加攻击施放前目标被消灭则对敌方随机单体发动。 进入战斗时,大丽花恢复能量,并使自身和开战队友成为【共舞者】。【共舞者】攻击被击破的敌方目标后,额外造成超击破伤害。 敌方目标受到另一位【共舞者】攻击后,大丽花发动追加攻击:对敌方随机单体造成少量火属性伤害,对被击破的敌方目标额外造成1次超击破伤害,共弹射 | |
| Cấp | |
| 攻击 | |
| Hồi Năng Lượng : 0 | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
| 攻击敌人,进入战斗后削弱敌方目标对应属性韧性。 | |
| 心,是最好的坟茔 - Bí Kỹ | Quấy Nhiễu | |
| Hồi Năng Lượng : 0 | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
| 使用秘技后,制造1片持续 我方制造的领域效果最多存在1个。 制造特殊领域,领域内敌人不会攻击我方。与领域内敌人进入战斗后,大丽花立即开启结界,并且对被击破的敌方目标额外造成1次超击破伤害。 | |
Vết Tích
| 又一场葬礼 | |
| Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
| 进入战斗时,使其他角色的击破特攻提高,提高数值等同于 |
| 致哀,故人 | |
| Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
| 施放天赋的追加攻击时,为我方恢复1个战技点,该效果每施放 |
| 击破强化 (Tấn Công Kích Phá) | |
| Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
| Tăng Tấn Công Kích Phá |
| 效果抵抗强化 (Kháng Hiệu Ứng) | |
| Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
| Tăng Kháng Hiệu Ứng |
| 击破强化 (Tấn Công Kích Phá) | |
| Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
| Tăng Tấn Công Kích Phá |
| 弃旧,恋新 | |
| Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
| 我方目标为敌方目标添加弱点时,速度提高 |
| 效果抵抗强化 (Kháng Hiệu Ứng) | |
| Cấp nhân vật cần 75 | |
| Tăng Kháng Hiệu Ứng |
| 击破强化 (Tấn Công Kích Phá) | |
| Tăng Tấn Công Kích Phá |
| 击破强化 (Tấn Công Kích Phá) | |
| Cấp nhân vật cần 80 | |
| Tăng Tấn Công Kích Phá |
Tinh Hồn
| 当一朵花含苞待放 | ||
| 天赋为【共舞者】提供的超击破伤害倍率对我方全体角色生效,其中【共舞者】的倍率额外提高 |
| 新生,鲜灵,爱怜 | ||
| 【败谢】状态额外使目标全属性抗性降低 |
| 可惜花瓣薄如蝉翼 | ||
| 终结技等级+2,最多不超过 |
| 可惜花蕊为虫剥蚀 | ||
| 天赋的追加攻击的伤害次数增加 |
| 凋落,腐烂,憎恨 | ||
| 战技等级+2,最多不超过 |
| 然而它总是,致命美丽 | ||
| 大丽花的击破特攻提高 |
Nón Ánh Sáng
| Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
| Tĩnh Mịch | 3 | nihility-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ||
| Xoáy Ốc | 3 | nihility-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ||
| Bóng Ẩn | 3 | nihility-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ||
| Chúc Ngủ Ngon | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ||
| Tầm Mắt Của Con Mồi | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
| Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ||
| Ký Hiệu Kéo Dài | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
| Hẹn Gặp Lại | 4 | nihility-class | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ||
| Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ||
| Nhân Danh Thế Giới | 5 | nihility-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng |
| Per Page |
|
Gallery
Video #1
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
| Title | loc_sound |
Chính Tuyến
| Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |





17 responses to “”
if i had a nickel for every fire nihility break support that was assumed dead and came out in the last patch of a cycle, i would have two nickels, which isn’t a lot, but it’s weird that it happened twice
Kit TL;DR:
RM weakness efficiency, superbreak when not broken. Gives carry 60% superbreak, and does Hunt March like superbreak followups. Gives team scaling Break%, speed up on break, and fire break synergy to give FF 50% energy to go straight back into ult.
be me, skipped entire break engine in 2.0 for dot and acheron. why am i here and when will fugue and rappa(i preffer her over firefly) get a rerun? and why did hoyo make her a break unit? duke dead, constance break, now im only left with the puppet chiq, but with my luck she will be a follow up buff for feixiao. the OTHER engine i ignored