
![]() | Danh Từ | 赛飞儿 |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | 失落的盗寇之都多洛斯,三百侠盗纵情游戏,横行无忌。 捷足的贼星赛法利娅,戏弄「诡计」火种的黄金裔,奔走吧。愿你的谎言随风同行,吹遍此世大地—— 「呵,还想诓我?没门!」 |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 87.12 | 69.3 | 127 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
20 | 169.88 | 135.13 | 247 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | ![]() ![]() |
20+ | 204.73 | 162.85 | 298 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
30 | 248.29 | 197.5 | 361 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | ![]() ![]() |
30+ | 283.14 | 225.22 | 412 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
40 | 326.7 | 259.88 | 475 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 361.55 | 287.6 | 526 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
50 | 405.11 | 322.25 | 589 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 439.96 | 349.97 | 640 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
60 | 483.52 | 384.62 | 703 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 518.36 | 412.34 | 754 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
70 | 561.92 | 446.99 | 817 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 596.77 | 474.7 | 868 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 | |
80 | 640.33 | 509.36 | 931 | 106 | 5% | 50% | 100 | 100 |
Chiến Kỹ
![]() | 呀,漏网之鱼 - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
对指定敌方单体造成等同于赛飞儿 对敌方单体造成少量量子属性伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 嘿,空手套白银 - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
有 使敌方单体及相邻目标造成的伤害降低,使赛飞儿攻击力提高,并对指定敌方单体造成量子属性伤害,对相邻目标造成少量量子属性伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 猫咪怪盗,敬上! - Tuyệt Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 90 / Khuếch Tán : 60 | |
对指定敌方单体造成等同于赛飞儿 根据天赋记录的伤害值,对敌方单体及其相邻目标造成一定比例的真实伤害。施放后清除已记录的伤害值。 | |
Cấp | |
![]() | 热情好客的多洛斯人 - Thiên Phú | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
场上不存在陷入【老主顾】状态的敌方目标时,赛飞儿立即使当前场上生命上限最大的敌方单体目标成为【老主顾】。施放战技和终结技时,使主目标成为【老主顾】。【老主顾】状态仅对最新被施加的目标生效。 【老主顾】受到我方其他目标攻击后,赛飞儿立即对【老主顾】发动追加攻击,造成等同于赛飞儿 赛飞儿会记录我方目标对【老主顾】造成的非真实伤害的 赛飞儿会使一个敌方目标陷入【老主顾】状态,并记录其受到的伤害值。赛飞儿的队友攻击陷入【老主顾】状态的敌方目标后,赛飞儿对该目标发动追加攻击,赛飞儿施放终结技后可再次触发。 | |
Cấp | |
![]() | 攻击 |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
攻击敌人,进入战斗后削弱敌方目标对应属性韧性。 | |
![]() | 穿靴子的猫 - Bí Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
获得【扎格列斯的祝福】,持续 持有【扎格列斯的祝福】期间进入战斗时,对敌方全体造成等同于赛飞儿 获得【扎格列斯的祝福】,期间敌方目标无法发现赛飞儿,靠近敌方目标时获取随机消耗品,进入战斗时赛飞儿对敌方全体造成少量量子属性伤害。 | |
Vết Tích
![]() | 三百侠盗 |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
赛飞儿会记录我方目标对【老主顾】以外的敌方目标造成的非真实伤害的 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•量子 (Tăng Sát Thương Lượng Tử) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Lượng Tử | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 偷天换日 |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
赛飞儿在场时,敌方全体目标防御力降低 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•量子 (Tăng Sát Thương Lượng Tử) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Sát Thương Lượng Tử | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() |
![]() | 速度强化 (Tốc Độ) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | 察言观色看笑脸 | ![]() |
天赋的追加攻击的可触发次数提高到 |
![]() | 焦头烂额顺手牵 | ![]() |
赛飞儿记录的伤害值为原记录值的 |
![]() | 无中生有难分辨 | ![]() |
终结技等级+2,最多不超过 |
![]() | 东窗事发一溜烟 | ![]() |
【老主顾】受到我方目标攻击后,赛飞儿对其造成等同于赛飞儿 |
![]() | 狡兔三窟轻如燕 | ![]() |
战技等级+2,最多不超过 |
![]() | 大盗无名天地间 | ![]() |
赛飞儿天赋的追加攻击造成的伤害提高 |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Tĩnh Mịch | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Xoáy Ốc | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bóng Ẩn | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Chúc Ngủ Ngon | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tầm Mắt Của Con Mồi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ![]() ![]() |
![]() | Ký Hiệu Kéo Dài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hẹn Gặp Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Nhân Danh Thế Giới | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
loc_gallery_vid_video
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
38 responses to “”
Dual DPS Aglaea w/ Cipher has been in my head since earlier today (13/04/2025).
Aglaea, Sunday, HuoHuo, Cipher.
Im definently using my quaranteed pull for this hot kitty.
So… how much of an upgrade is she over topaz in fei teams and pela in an acheron team? Im
also guessing boundles choreo could be good on her or are there any more low cost options?
what do we think about the Ashblazing Grand Duke set for her ?
Because her FuA seem to hit a good amount of time (i’d say 5 from what i seen).
So that would mean 20% dmg boost on FuA and 30% Atk (which will stay for skill and Ultimate too)
It wouldn’t be bad on her, but i think you’ll find Pioneer to feel better and be more consistent since it helps with crit stats. She’s a pain to build as of now. I think it depends on who you’re pairing her with. Feixiao, you can lean into more personal damage for her so Pioneer. With Acheron, focus more on SPD for more consistent debuffs. So x2pc spd.
Pionneer is probably good but since i have a quite strong Topaz and i want to play both i’ll have more than enough Crit Dmg (74%+80% from cipher E2)
Grand Duke may be more situationnal but in my situation it should be good.
I think she s no pain to build cuz all you need to get is 8 SPD in additionals to get 180 SPD with signature. So pioneer is BiS for now.
Imagine mobs have no armour with Feixiao an cipher with signas
I think we’re likely to get new sets by the time Cypher releases, so I wouldn’t invest in relic farming for her yet.
not from what we know, so it’s probably better to use a set that you already farmed.
i think she want general things that every other Dps want so she may not have a dedicated set at the end.
I wasn’t even that hyped when she was teased but drip + reading the kit changed that completely.
Don’t even care how bad she might be or how useless the team I have in mind will be, I’m grabbing her for sure! If E1 stays as is I might go for it too, but I heard it was a translation error and it only increases the trigger count by 1 not by 2.
We’ll see how the betas go :3