
![]() | Danh Từ | Clara |
Phe phái | Belobog | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 紫苏九月&王宇航 | |
Tiếng Anh | Emily Sun & D.C. Douglas | |
Tiếng Hàn | 김예림&최낙윤 | |
Tiếng Nhật | 日高里菜&安元洋貴 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Thiếu nữ lang thang sống cùng robot. Hướng nội, dịu dàng, có một trái tim thuần khiết. Cô có một khát khao là mọi người ở Thành Phố Ngầm đều trở thành "người nhà" của nhau. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 100.32 | 66 | 169 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
20 | 195.62 | 128.7 | 329 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | ![]() ![]() |
20+ | 235.75 | 155.1 | 397 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
30 | 285.91 | 188.1 | 482 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | ![]() ![]() |
30+ | 326.04 | 214.5 | 549 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
40 | 376.2 | 247.5 | 634 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 416.33 | 273.9 | 701 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
50 | 466.49 | 306.9 | 786 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 506.62 | 333.3 | 853 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
60 | 556.78 | 366.3 | 938 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 596.9 | 392.7 | 1005 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
70 | 647.06 | 425.7 | 1090 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 687.19 | 452.1 | 1157 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 | |
80 | 737.35 | 485.1 | 1242 | 90 | 5% | 50% | 125 | 110 |
Chiến Kỹ
![]() | Clara Cũng Muốn Giúp - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Svarog Đang Nhìn Ngươi - Chiến Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn phe địch tương đương Sau khi thi triển Chiến Kỹ, tất cả "Ký Hiệu Phản Kích" sẽ mất hiệu lực. Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn phe địch, gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu mang Ký Hiệu Phản Kích. | |
Cấp | |
![]() | Là Hẹn Ước, Không Phải Mệnh Lệnh - Tuyệt Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương Clara phải chịu giảm thêm Đồng thời Phản Kích của Svarog được cường hóa, sau khi mục tiêu bất kỳ của phe ta bị tấn công, Svarog sẽ thi triển ngay phản kích, Bội Số Sát Thương gây ra cho mục tiêu địch tăng Giảm sát thương bản thân phải chịu, tăng xác suất bị tấn công, và cường hóa hiệu ứng Phản Kích. | |
Cấp | |
![]() | Vì Chúng Ta Là Người Một Nhà - Thiên Phú | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 / Khuếch Tán : 30 | |
Dưới sự bảo vệ của Svarog, sát thương Clara phải chịu giảm Giảm sát thương bản thân phải chịu khi bị kẻ địch tấn công. Kẻ địch tấn công Clara sẽ bị đánh dấu "Ký Hiệu Phản Kích" và chịu đòn Phản Kích của Svarog, gây Sát Thương Vật Lý. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Cái Giá Của Chiến Thắng - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu sẽ tăng xác suất Clara bị kẻ địch tấn công, duy trì Tấn công kẻ địch, sau khi vào trận, sẽ tăng xác suất bị kẻ địch tấn công. | |
Vết Tích
![]() | Người Nhà |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi bị tấn công có | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Vật Lý (Tăng Sát Thương Vật Lý) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Sát Thương Vật Lý | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bảo Vệ |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Vật Lý (Tăng Sát Thương Vật Lý) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Vật Lý | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Trả Thù |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sát thương gây ra từ đòn Phản Kích của Svarog tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Vật Lý (Tăng Sát Thương Vật Lý) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Sát Thương Vật Lý | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Bóng Lưng Cao Lớn | ![]() |
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ không xóa "Ký Hiệu Phản Kích" của mục tiêu địch. |
![]() | Cái Ôm Thật Chặt | ![]() |
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Tấn Công tăng |
![]() | Giáp Thép Băng Giá | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Mái Ấm Gia Đình | ![]() |
Sau khi bị tấn công, sát thương Clara phải chịu giảm |
![]() | Lời Hứa Nho Nhỏ | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Đồng Hành Dài Lâu | ![]() |
Sau khi mục tiêu khác của phe ta bị tấn công, Svarog cũng có |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Trời Sập | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đổ Nát | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch có Phần Trăm HP lớn hơn | ![]() ![]() |
![]() | Hủy Diệt Tất Cả | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khi Phần Trăm HP hiện tại của người trang bị nhỏ hơn | ![]() ![]() |
![]() | Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Lời Thề Bí Mật | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Dưới Bầu Trời Xanh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Gâu! Thời Gian Tản Bộ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Không Nơi Ẩn Náu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 529.2 | 264.6 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Vật Không Thể Thay Thế | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bến Bờ Xa Diệu Vợi | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 330.75 | 1270.08 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
Screwllum Apparently leaked recently to be coming in 3.9. A 5* Imaginary Erudition charac...