
![]() | Danh Từ | 那刻夏 |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | 神悟树庭,滋养知识的学府,诞育哲人的摇床。 但渎神的阿那克萨戈拉斯,诘问「理性」火种的黄金裔,试问:你甘愿身负恶名,也要违逆预言,将怀疑的枝杈刺入智慧的圣树? ——「可笑。这世界遍地虚假,唯有我才是真实。」 |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 110.88 | 75.9 | 132 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
20 | 216.22 | 148 | 257 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() |
20+ | 260.57 | 178.37 | 310 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
30 | 316.01 | 216.31 | 376 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() |
30+ | 360.36 | 246.68 | 429 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
40 | 415.8 | 284.62 | 495 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 460.15 | 314.99 | 548 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
50 | 515.59 | 352.93 | 614 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 559.94 | 383.29 | 667 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
60 | 615.38 | 421.25 | 733 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 659.74 | 451.61 | 785 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
70 | 715.18 | 489.56 | 851 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 759.53 | 519.91 | 904 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 | |
80 | 814.97 | 557.87 | 970 | 94 | 5% | 50% | 75 | 140 |
Chiến Kỹ
![]() | 楚痛,酿造实识 - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
对指定敌方单体造成等同于那刻夏 对敌方单体造成少量风属性伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 分形,驱逐虚知 - Chiến Kỹ | Nảy Bật |
Hồi Năng Lượng : 6 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
对指定敌方单体造成等同于那刻夏 对敌方单体造成少量风属性伤害,共弹射5次,优先弹射未击中的目标。 | |
Cấp | |
![]() | 生息破土,世界塑造 - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
使敌方全体陷入【升华】状态,随后对敌方全体造成等同于那刻夏 【升华】状态下,目标同时被添加物理、火、冰、雷、风、量子、虚数属性弱点,持续1回合。若目标不具有控制抵抗,则【升华】状态下无法行动。 对敌方全体施加【升华】并造成风属性伤害。【升华】状态下,目标同时被添加7种属性弱点,若不具有控制抵抗则无法行动,持续1回合。 | |
Cấp | |
![]() | 四分明哲,三重至高 - Thiên Phú | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
每当那刻夏击中1次敌方目标后,为目标添加1个随机属性弱点,持续 那刻夏在场时,使拥有至少 击中敌方目标时,添加1个随机弱点。弱点数量达到 | |
Cấp | |
![]() | 攻击 |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
攻击敌人,进入战斗后削弱敌方目标对应属性韧性。 | |
![]() | 瞳扉之彩 - Bí Kỹ | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
使用秘技后使一定区域内的敌人陷入恐惧状态。恐惧状态下的敌人会向远离那刻夏的方向逃跑,持续 使周围的敌人陷入恐惧状态。攻击陷入恐惧状态的敌人,为敌方全体添加攻击者属性的弱点。 | |
Vết Tích
![]() | 流浪的能指 |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
施放普攻时,额外恢复 回合开始时,若场上不存在处于【质性揭露】状态的敌方目标,立即恢复 | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 防御强化 (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•风 (Tăng Sát Thương Phong) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 暴击率强化 (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 必要的留白 |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
根据我方队伍中「智识」命途角色的数量,在本场战斗中触发对应效果: 1名:那刻夏的暴击伤害提高 2名及以上:我方全体造成的伤害提高 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•风 (Tăng Sát Thương Phong) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 防御强化 (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•风 (Tăng Sát Thương Phong) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 质性的嬗变 |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
敌方目标每拥有1个不同属性的弱点,那刻夏对其造成的伤害无视 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 暴击率强化 (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 防御强化 (Phòng Thủ) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•风 (Tăng Sát Thương Phong) |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() |
![]() | 伤害强化•风 (Tăng Sát Thương Phong) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Sát Thương Phong | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | 月掩星夜的魔术师 | ![]() |
首次施放战技后,恢复 |
![]() | 真实历史的自然人 | ![]() |
终结技额外造成 |
![]() | 镌刻进深空的瞳孔 | ![]() |
终结技等级+2,最多不超过 |
![]() | 坠落在山谷的炽热 | ![]() |
施放战技时,攻击力提高 |
![]() | 离心漩涡外的胚种 | ![]() |
战技等级+2,最多不超过 |
![]() | 万物皆在万物之中 | ![]() |
单场战斗中,每施加1次【升华】状态,那刻夏造成的伤害永久提高,提高数值等同于原伤害的 |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Kho Lưu Trữ | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khiến sát thương Tuyệt Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Chìa Khóa Linh Hồn | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ sẽ hồi thêm | ![]() ![]() |
![]() | Thông Tuệ | 3![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 370.44 | 264.6 | 740.88 | Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, Tấn Công sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Ra Đời Của "Tôi" | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đừng Để Thế Giới Lạnh Lẽo | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến người trang bị khi vào chiến đấu sẽ hồi ngay | ![]() ![]() |
![]() | Sự Nghỉ Ngơi Của Thiên Tài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bữa Sáng Đúng Điệu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 476.28 | 396.9 | 846.72 | Khiến sát thương gây ra bởi người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hôm Nay Là Ngày Yên Lành | 4![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, dựa theo giới hạn Năng Lượng của người trang bị để tăng sát thương mà người trang bị gây ra: Mỗi điểm Năng Lượng tăng | ![]() ![]() |
![]() | Chuyến Tàu Đêm Trên Dải Ngân Hà | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Mỗi một kẻ địch trong trận, sẽ khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Buổi Bình Minh | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | erudition-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
21 responses to “”
Correction: I meant his A4, not his A2. Dodogama, in the event that you see this, I’d like to make the suggestion to make it to where we can edit comments.
He’s packing heat so he’s top priority after Mydei for me. That said, I have a couple of questions:
First, I see so many videos and comments alike going Therta this, Therta that. As someone who skipped her, is Therta-less Anaxa doable? If so, who would make for a good secondary DPS alongside him so he can still get the A2?
Second, as things currently stand, what seem to be his BiS sets? Should I go Crit Rate or DMG for the body piece?
I think an 80/100 crit ratio would be ideal for him, so probably crit rate body.
for planar sets I think izumo would be good.
As for 4 piece, I see a lot of people using wind set, but also seeing as he gives quantum weakness to, perhaps people will try using the old quantum 4 piece.
Pioneer diver may also work well. And lastly scholar lost in erudition would probably be good as well.
As for erudition teammates, you definitely don’t need THerta to use him. She’ll probably end up being one of the best teammates for him but I’m sure he can work well with anyone. Break with rappa is questionable rn but other than that I think the only thing to worry about would be skill points.
Hope this helped 😀 sorry for long chunk haha.
crit rate body since he gets 140 from A4. Either crit rate body or make sure he has constant 100% crit rate in battle.
About relics, if his weakness implant counts as a debuff (I highly doubt) then pioneer is probably the best, if not then scholar is his bis.