
![]() | Danh Từ | Natasha |
Phe phái | Belobog | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 秦紫翼 | |
Tiếng Anh | Elizabeth Maxwell | |
Tiếng Hàn | 강은애 | |
Tiếng Nhật | 内山夕実 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Bác sĩ của Thành Phố Ngầm ở Belobog, cũng là người chăm sóc bọn trẻ. Là người dịu dàng gần gũi nhưng cũng ẩn chứa một mặt nguy hiểm. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 64.8 | 69 | 158 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
20 | 126.36 | 134.55 | 309 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | ![]() ![]() |
20+ | 152.28 | 162.15 | 372 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
30 | 184.68 | 196.65 | 451 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | ![]() ![]() |
30+ | 210.6 | 224.25 | 515 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
40 | 243 | 258.75 | 594 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 268.92 | 286.35 | 657 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
50 | 301.32 | 320.85 | 737 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 327.24 | 348.45 | 800 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
60 | 359.64 | 382.95 | 879 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 385.56 | 410.55 | 942 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
70 | 417.96 | 445.05 | 1022 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 443.88 | 472.65 | 1085 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 | |
80 | 476.28 | 507.15 | 1164 | 98 | 5% | 50% | 100 | 90 |
Chiến Kỹ
![]() | Phía Sau Sự Nhân Từ - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Tình Yêu, Chữa Lành Và Sự Chọn Lựa - Chiến Kỹ | Hồi Phục |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Lập tức hồi phục cho 1 đồng đội chỉ định một lượng HP bằng Hồi HP cho 1 đồng đội, đồng thời khiến mục tiêu duy trì hồi HP. | |
Cấp | |
![]() | Món Quà Tái Sinh - Tuyệt Kỹ | Hồi Phục |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Lập tức hồi cho toàn phe ta lượng HP bằng Hồi HP cho toàn bộ phe ta. | |
Cấp | |
![]() | Bừng Bừng Sức Sống - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Khi trị liệu cho mục tiêu của phe ta có phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng Khi trị liệu cho mục tiêu có Phần Trăm HP tương đối thấp của phe ta, sẽ tăng lượng trị liệu, cũng có hiệu lực với hiệu ứng trị liệu liên tục. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Nghiên Cứu Thôi Miên - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên một lượng Sát Thương Vật Lý bằng Sát thương do kẻ địch ở trạng thái Suy Yếu gây cho phe ta giảm Tấn công kẻ địch, sau khi vào trận sẽ gây lượng nhỏ Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, và có xác suất lớn khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Suy Yếu. | |
Vết Tích
![]() | Nhẹ Nhàng |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi thi triển Chiến Kỹ, giải trừ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thầy Thuốc |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Lượng trị liệu Natasha cung cấp tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Điều Dưỡng |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Hiệu ứng hồi phục liên tục sinh ra khi thi triển Chiến Kỹ sẽ kéo dài trong | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Kiến Thức Dược Lý | ![]() |
Sau khi bị tấn công, nếu phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng |
![]() | Nghiên Cứu Lâm Sàng | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ đính kèm hiệu ứng trị liệu liên tục trong |
![]() | Kê Đơn Đúng Bệnh | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Phép Màu Trị Liệu | ![]() |
Sau khi bị tấn công sẽ hồi thêm |
![]() | Phòng Bệnh Hơn Chữa Bệnh | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Y Đức Thầy Thuốc | ![]() |
Khi thi triển tấn công thường sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý bằng |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Dồi Dào | 3![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 264.6 | 264.6 | 952.56 | Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ, lượng Trị Liệu tăng | ![]() ![]() |
![]() | Trái Ngọt | 3![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 317.52 | 198.45 | 952.56 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ hồi ngay cho toàn phe ta | ![]() ![]() |
![]() | Sinh Sôi | 3![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 317.52 | 198.45 | 952.56 | Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường sẽ Ưu Tiên Hành Động | ![]() ![]() |
![]() | Buổi Trò Chuyện Hậu Phẫu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 423.36 | 330.75 | 1058.4 | Khiến hiệu suất hồi năng lượng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Vừa Đúng Lúc | 4![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Kháng Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đổi Ngang Giá | 4![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Khi bắt đầu hiệp của người trang bị, sẽ hồi | ![]() ![]() |
![]() | Đêm Ấm Sẽ Chóng Qua | 4![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 370.44 | 396.9 | 1058.4 | Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tiếng Vọng Của Quan Tài | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Thời Gian Không Ngừng Lại | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 476.28 | 463.05 | 1270.08 | Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đêm Kinh Hoàng | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | abundance-class![]() | 476.28 | 529.2 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
One response to “Natasha”
The special action icon is Kafka?