
![]() | Danh Từ | Misha |
Phe phái | Penacony | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 柳知萧 | |
Tiếng Anh | Cat Protano | |
Tiếng Hàn | 박신희 | |
Tiếng Nhật | 松井恵理子 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Đứa trẻ gác cửa ở Khách Sạn Penacony, một cậu bé ngoan ngoãn hiểu chuyện. Ôm khát vọng dõi theo dấu chân Khách Vô Danh, mơ ước một ngày bản thân cũng có thể bước lên cuộc hành trình. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 81.6 | 54 | 173 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
20 | 159.12 | 105.3 | 337 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | ![]() ![]() |
20+ | 191.76 | 126.9 | 406 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
30 | 232.56 | 153.9 | 492 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | ![]() ![]() |
30+ | 265.2 | 175.5 | 562 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
40 | 306 | 202.5 | 648 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 338.64 | 224.1 | 717 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
50 | 379.44 | 251.1 | 804 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 412.08 | 272.7 | 873 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
60 | 452.88 | 299.7 | 959 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 485.52 | 321.3 | 1028 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
70 | 526.32 | 348.3 | 1115 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 558.96 | 369.9 | 1184 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 | |
80 | 599.76 | 396.9 | 1270 | 96 | 5% | 50% | 125 | 100 |
Chiến Kỹ
![]() | Xin Nhường Bước, Làm Ơn! - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Phục... Phục Vụ Phòng! - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
Tăng Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch và lượng nhỏ Sát Thương Băng cho mục tiêu lân cận, tăng số đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần sau của Misha. | |
Cấp | |
![]() | Sắp... Sắp Trễ Rồi! - Tuyệt Kỹ | Nảy Bật |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Ban đầu mặc định có Ở trạng thái Đóng Băng, kẻ địch không thể hành động, đồng thời khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu Sát Thương Băng kèm theo bằng Tuyệt Kỹ tối đa tích lũy Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng lên 1 kẻ địch, ban đầu tổng cộng Nảy Bật | |
Cấp | |
![]() | Kết Cấu Dẫn Truyền - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Toàn bộ phe ta cứ tiêu hao 1 Điểm Chiến Kỹ sẽ tăng Toàn bộ phe ta cứ tiêu hao 1 Điểm Chiến Kỹ sẽ tăng số đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần sau của Misha, đồng thời Misha hồi phục Năng Lượng. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Chờ Đã, Bạn Đẹp Quá! - Bí Kỹ | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ, tạo 1 vùng đặc biệt duy trì Tạo một vùng đặc biệt. Kẻ địch trong vùng bị dừng hành động. Sau khi vào chiến đấu với kẻ địch trong vùng, sẽ tăng số đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần sau của Misha. | |
Vết Tích
![]() | Phóng Thích |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Trước đòn tấn công đầu tiên của Tuyệt Kỹ, xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Băng (Tăng Sát Thương Băng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Sát Thương Băng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Khóa Liên Động |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, Chính Xác Hiệu Ứng tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Băng (Tăng Sát Thương Băng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Sát Thương Băng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Băng (Tăng Sát Thương Băng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Băng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Truyền Động |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Khi gây sát thương cho kẻ địch đang trong trạng thái Đóng Băng, Sát Thương Bạo Kích tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tỷ Lệ Bạo Kích (Tỷ Lệ Bạo Kích) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Phòng Thủ (Phòng Thủ) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Phòng Thủ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Băng (Tăng Sát Thương Băng) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Sát Thương Băng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Băng (Tăng Sát Thương Băng) |
Tăng Sát Thương Băng | ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Ảo Ảnh Lay Động | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, cứ mỗi 1 kẻ địch có trên trận, thì số đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần này tăng thêm |
![]() | Khát Khao Tuổi Trẻ | ![]() |
Trước mỗi đòn tấn công của Tuyệt Kỹ, có |
![]() | Hình Bóng Tháng Ngày Hạnh Phúc | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Hình Bóng Thân Thương | ![]() |
Bội Số Sát Thương mỗi đòn tấn công của Tuyệt Kỹ tăng |
![]() | Tình Đầu Và Tình Bạn | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Niềm Mong Mỏi Xa Vời | ![]() |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, tăng |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Trời Sập | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đổ Nát | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch có Phần Trăm HP lớn hơn | ![]() ![]() |
![]() | Hủy Diệt Tất Cả | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khi Phần Trăm HP hiện tại của người trang bị nhỏ hơn | ![]() ![]() |
![]() | Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Lời Thề Bí Mật | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Dưới Bầu Trời Xanh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Gâu! Thời Gian Tản Bộ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Không Nơi Ẩn Náu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 529.2 | 264.6 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Vật Không Thể Thay Thế | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bến Bờ Xa Diệu Vợi | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 330.75 | 1270.08 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Idle #1
Idle #2
Overworld
Combat
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
53 responses to “Misha”
With Ruan Mei in the team, in a single target scenario he would inflict 495 toughness dmg
that’s… something alright…
Wait no I horribly miscounted…
270 toughness
(30 + (15*10)) *1.5