
![]() | Danh Từ | Kafka |
Phe phái | Thợ Săn Stellaron | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 徐慧 | |
Tiếng Anh | Cheryl Texiera | |
Tiếng Hàn | 사문영 | |
Tiếng Nhật | 伊藤静 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Thành viên của “Thợ Săn Stellaron”, mang vẻ đẹp của sự phóng khoáng, điềm đạm và chuyên nghiệp. Sử dụng Bùa Mê Ngôn Từ để khiến Nhà Khai Phá hấp thụ Stellaron. Sở thích là mua và sắp xếp áo khoác. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Chiến Kỹ (Old) |
Vết Tích |
Vết Tích (Old) |
Tinh Hồn |
Tinh Hồn (Old) |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 92.4 | 66 | 148 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
20 | 180.18 | 128.7 | 288 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
20+ | 217.14 | 155.1 | 347 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
30 | 263.34 | 188.1 | 421 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
30+ | 300.3 | 214.5 | 480 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
40 | 346.5 | 247.5 | 554 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 383.46 | 273.9 | 614 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
50 | 429.66 | 306.9 | 687 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 466.62 | 333.3 | 747 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
60 | 512.82 | 366.3 | 821 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 549.78 | 392.7 | 880 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
70 | 595.98 | 425.7 | 954 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 632.94 | 452.1 | 1013 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
80 | 679.14 | 485.1 | 1087 | 100 | 5% | 50% | 100 | 120 |
Chiến Kỹ
![]() | 夜间喧嚣不止 - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
对指定敌方单体造成等同于卡芙卡 对敌方单体造成少量雷属性伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 月光摩挲连绵 - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
对指定敌方单体造成等同于卡芙卡 若指定敌方单体或相邻目标处于持续伤害状态,其当前承受的所有持续伤害立即产生相当于原伤害 对敌方单体造成雷属性伤害,对相邻目标造成少量雷属性伤害。 若攻击目标处于持续伤害类负面状态,则使持续伤害类负面状态额外产生1次伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 悲剧尽头的颤音 - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
对敌方全体造成等同于卡芙卡 触电状态下,敌方目标每回合开始时受到等同于卡芙卡 对敌方全体造成少量雷属性伤害,大概率施加触电状态。 若敌方目标处于持续伤害类负面状态,则使持续伤害类负面状态额外产生1次伤害。 | |
Cấp | |
![]() | 温柔亦同残酷 - Thiên Phú | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
当卡芙卡的队友对敌方目标施放攻击后,卡芙卡立即发动追加攻击,对该目标造成等同于卡芙卡 当队友对敌方目标施放攻击后,卡芙卡立即发动追加攻击,对该目标造成雷属性伤害,并有大概率施加触电状态。该效果最多可触发 | |
Cấp | |
![]() | 攻击 |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
攻击敌人,进入战斗后削弱敌方目标对应属性韧性。 | |
![]() | 宽恕无关慈悲 - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
立即攻击一定范围内的所有敌人,进入战斗后对敌方全体造成等同于卡芙卡 攻击范围内的所有敌人,进入战斗后对敌方全体造成少量雷属性伤害,大概率施加触电状态。 | |
16911956374043616971% (Old)
![]() | Náo Động Giữa Đêm - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Ánh Trăng Ve Vuốt - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Nếu kẻ địch chỉ định đang ở trạng thái Sát Thương Duy Trì, thì tất cả Sát Thương Duy Trì mà kẻ đó đang chịu sẽ lập tức sinh ra sát thương tương đương Gây Sát Thương Lôi cho một kẻ địch và lượng nhỏ Sát Thương Lôi cho mục tiêu lân cận. Nếu mục tiêu chính đang trong Hiệu Ứng Xấu loại Sát Thương Duy Trì, sẽ khiến Hiệu Ứng Xấu loại Sát Thương Duy Trì này gây thêm 1 lần sát thương. | |
Cấp | |
![]() | Âm Vọng Bi Kịch - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
Gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ kẻ địch tương đương Trong trạng thái này, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Lôi cho toàn bộ kẻ địch, có xác suất lớn thi triển trạng thái Sốc Điện. Nếu kẻ địch ở trạng thái Sốc Điện, sẽ khiến trạng thái Sốc Điện gây thêm 1 lần sát thương. | |
Cấp | |
![]() | Dịu Dàng Đồng Nghĩa Tàn Khốc - Thiên Phú | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Sau khi đồng đội của Kafka tấn công thường vào kẻ địch, Kafka sẽ phát động ngay Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Lôi tương đương Sau khi đồng đội tấn công thường lên kẻ địch, Kafka sẽ phát động ngay Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Lôi cho mục tiêu này, đồng thời có xác suất lớn thi triển trạng thái Sốc Điện. Hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ có thể kích hoạt 1 lần. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Tha Thứ Không Có Nghĩa là Nhân Từ - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Tấn công ngay tất cả kẻ địch trong phạm vi nhất định, sau khi vào chiến đấu sẽ gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ địch bằng Tấn công tất cả kẻ địch trong phạm vi, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây lượng nhỏ Sát Thương Lôi cho toàn bộ địch, xác suất lớn thi triển trạng thái Sốc Điện. | |
Vết Tích
![]() | 掠夺 |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
触电状态下的敌方目标被消灭时,卡芙卡额外恢复 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 效果命中强化 (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 荆棘 |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
施放终结技后恢复1次天赋的追加攻击可触发次数,且天赋的追加攻击可以使目标当前承受的所有持续伤害类负面状态立即产生相当于原伤害 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | 效果命中强化 (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
![]() | 攻击强化 (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
14880414635306502729% (Old)
![]() | Giày Vò |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, kẻ địch từ "trạng thái Sốc Điện kẻ địch đang phải chịu sinh ra sát thương ngay lập tức" đổi thành "tất cả Hiệu Ứng Xấu thuộc dạng sát thương duy trì mà kẻ địch đang phải chịu sẽ sinh ra sát thương ngay lập tức". | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cướp Đoạt |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi mục tiêu địch đang ở trạng thái Sốc Điện bị tiêu diệt, Kafka hồi thêm | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Gai Góc |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | 无穷动!无穷 | ![]() |
施放攻击时,有 |
![]() | 狂想者,呜咽 | ![]() |
天赋触发追加攻击时,卡芙卡的攻击力提高 |
![]() | 我赞美,即兴 | ![]() |
战技等级+2,最多不超过 |
![]() | 把宣叙呈献给 | ![]() |
当敌方目标承受的由卡芙卡造成的触电状态产生伤害时,额外为卡芙卡恢复 |
![]() | 只有今晚奏鸣 | ![]() |
终结技等级+2,最多不超过 |
![]() | 回旋,悄悄地 | ![]() |
终结技、秘技与天赋触发的追加攻击使敌方目标陷入的触电状态的伤害倍率提高 |
2714010652589696920% (Old)
![]() | Vô Cùng Vô Tận! | ![]() |
Khi Thiên Phú kích hoạt Đòn Đánh Theo Sau, sẽ có |
![]() | Kẻ Mơ Tưởng, Thổn Thức | ![]() |
Khi Kafka trong trận, Sát Thương Duy Trì toàn phe ta gây ra tăng |
![]() | Tôi Khen Ngợi, Cao Hứng | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Xướng Ca Dâng Tặng | ![]() |
Khi kẻ địch chịu sát thương Sốc Điện do Kafka gây ra, sẽ hồi thêm cho Kafka |
![]() | Uyển Chuyển Nhẹ Nhàng | ![]() |
Bội Số Sát Thương của trạng thái Sốc Điện được gây ra bởi Tuyệt Kỹ, Bí Kỹ và Đòn Đánh Theo Sau được kích hoạt từ Thiên Phú tăng |
![]() | ![]() | |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Tĩnh Mịch | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Xoáy Ốc | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bóng Ẩn | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Chúc Ngủ Ngon | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tầm Mắt Của Con Mồi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ![]() ![]() |
![]() | Ký Hiệu Kéo Dài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hẹn Gặp Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Nhân Danh Thế Giới | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Lần Đầu Gặp Mặt | |
Thăm Hỏi | |
Tạm Biệt | |
Về Bản Thân | |
Tán Gẫu - Sợ Hãi | |
Tán Gẫu - Violin | |
Sở Thích | |
Phiền Não | |
Chia Sẻ | |
Hiểu Biết | |
Về Sói Bạc | |
Về Blade | |
Về Sam | |
Kích hoạt Tinh Hồn | |
Nâng Bậc Nhân Vật | |
Nhân Vật Đầy Cấp | |
Kích Hoạt Vết Tích | |
Điều Chỉnh Đội-Nhà Khai Phá | |
Điều Chỉnh Đội-Sói Bạc | |
Điều Chỉnh Đội-Blade | |
Điều Chỉnh Đội-Himeko | |
Chiến Đấu Bắt Đầu-Phá Vỡ Điểm Yếu | |
Chiến Đấu Bắt Đầu-Cảnh Báo Nguy Hiểm | |
Bắt Đầu Hiệp 1 | |
Bắt Đầu Hiệp 2 | |
Chờ Lượt | |
Tấn Công Thường | |
Bị Tấn Công Nhẹ | |
Bị Tấn Công Nặng | |
Kích Hoạt Tuyệt Kỹ | |
Thi Triển Tuyệt Kỹ | |
Thiên Phú 1 | |
Thiên Phú 2 | |
Không Thể Chiến Đấu | |
Trở Lại Chiến Đấu | |
Hồi HP | |
Bí Kỹ | |
Chiến Thắng | |
Mở Chiến Lợi Phẩm 1 | |
Mở Chiến Lợi Phẩm 2 | |
Mở Chiến Lợi Phẩm Quý | |
Giải Đố Thành Công 1 | |
Giải Đố Thành Công 2 | |
Phát Hiện Kẻ Địch | |
Về Thành |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
Chi Tiết Nhân Vật | Nằm trong danh sách truy nã của công ty Hành Tinh Hòa Bình, thông tin của Kafka chỉ có hai thứ, là tên cô ấy và một câu miêu tả: "Thích sưu tập áo khoác." Người ta biết rất ít về thợ săn Stellaron này, chỉ biết cô ấy là một trong những thành viên đáng tin cậy nhất của "Nô Lệ Của Số Phận". Mục tiêu hành động của Kafka chính là để đạt được tương lai mà Elio hướng đến. |
Câu Chuyện Nhân Vật 1 | "Kafka, loài người, giới tính nữ. Sinh ra ở Pteruges-V: New Babylon. Thành viên cốt cán của Thợ Săn Stellaron, trợ thủ của "Nô Lệ Của Số Phận". Chịu trách nhiệm các vụ án sau: Pier Point xâm nhập, 2 vụ; Pier Point mất trộm; Tinh hệ Trovys mất tích; Sự kiện Stellaron ở Jemorse, Bayjhana, Shilla Cấp độ truy nã: Cao nhất - Sống chết miễn bàn." * Nhân vật đạt cấp |
Câu Chuyện Nhân Vật 2 | "...Do nhu cầu điều tra và giải quyết vụ án, nay xin được công bố thông tin cơ bản của đối tượng bị tình nghi như sau: Nghi phạm Kafka (mã số truy nã: L Nghi phạm bị tố cáo là người có liên quan đến các thảm họa bất thường gần đây ở Luofu, hiện đang bị truy nã công khai ở toàn Luofu. Bất kỳ đơn vị hoặc cá nhân nào nhìn thấy nghi phạm, vui lòng chủ động liên hệ với Vân Kỵ Quân tại địa phương. Đồng thời kêu gọi nghi phạm không nên manh động, nên ra đầu thú sớm và khai báo những thông tin quan trọng." * Nhân vật đạt cấp |
Câu Chuyện Nhân Vật 3 | "...Cô gái này tên là Kafka, là một thợ săn mới, không có thông tin đăng ký, không có tổ chức trực thuộc. Cô sở hữu năng lực có tên "Bùa Mê Ngôn Từ", có thể dùng lời nói để thôi miên. Lần cuối cùng xuất hiện ở Riverland thuộc New Babylon, sau khi trò chuyện với Lãnh chúa vĩ đại Shilde liền đưa ông đi, có * Nhân vật đạt cấp |
Câu Chuyện Nhân Vật 4 | "...Các bạn đến Pteruges-V, tại tọa độ Cũng có khả năng là Kafka sẽ không để ý đến cái lon đó. Nếu vậy, các bạn chỉ cần vứt quả bóng đi là được. Các bạn sẽ chết, nhưng ai rồi cũng sẽ chết thôi. Và tương lai mà các bạn mong muốn, tôi sẽ biến nó thành hiện thực." * Nhân vật đạt cấp |
384 responses to “Kafka”
“When ally targets’ Effect Hit Rate is over 75%, Kafka increases their DoT dealt by 75%.”
What does this mean?
‘ally targets’ – does this include or exclude Kafka?
‘ally targets’ EHR >75%’ – is this individually (all need >75% EHR) or as a group?
‘Kafka increases their DoT dealt by 75%’ – Does this include Kafka?
I believe ‘ally targets’ is just your whole team minus things like Numby, but not every dot unit needs >75% EHR, least of which Kafka (needs like ~23%).
Its an individualized buff (“THEIR DoT dealt” if it was team wide they’d say ‘increases ally DoT damage dealt’) also it shouldn’t apply to Kafka as other abilities in game with the description of ally targets don’t apply to their character.
Obviously it’s pairing with Black Swan since she have over 100% EHR.
To me it sounds like, when Kafka is in the team, whoever’s EHR is over 75% will get a 75% DoT damage increase. For example, in a Kafka, Black Swan, JiaoQiu team, Black Swan and JiaoQiu usually have around 120% EHR, so those two will receive the 75% DoT damage increase. While Kafka usually doesn’t have over 75% EHR, so she herself cannot receive the damage increase.
but they remove the increased base chance trace on her, which make me have a dilemma about this buff