
![]() | Danh Từ | Firefly |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Thành viên Thợ Săn Stellaron, mặc Chiến Giáp SAM khi chiến đấu. Trung thành với nhiệm vụ, kiên cường khó lay chuyển. Sinh ra làm vũ khí để đánh bại Đàn Côn Trùng, tốc độ trưởng thành khác người, nhưng tuổi thọ rất ngắn. Để tìm cơ hội "sống", đã gia nhập Thợ Săn Stellaron, tìm cách chống lại vận mệnh. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 71.28 | 105.6 | 111 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
20 | 139 | 205.92 | 216 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | ![]() ![]() |
20+ | 167.51 | 248.16 | 261 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
30 | 203.15 | 300.96 | 316 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | ![]() ![]() |
30+ | 231.66 | 343.2 | 360 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
40 | 267.3 | 396 | 416 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 295.81 | 438.24 | 460 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
50 | 331.45 | 491.04 | 516 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 359.96 | 533.28 | 560 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
60 | 395.6 | 586.08 | 615 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 424.12 | 628.32 | 660 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
70 | 459.76 | 681.12 | 715 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 488.27 | 723.36 | 760 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 | |
80 | 523.91 | 776.16 | 815 | 104 | 5% | 50% | 125 | 240 |
Chiến Kỹ
![]() | Chỉ Lệnh: Lực Đẩy Bùng Phát - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Hỏa bằng Gây lượng ít Sát Thương Hỏa cho một kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Chỉ Lệnh: Oanh Tạc Trên Không - Chiến Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Tiêu hao HP bằng Tiêu hao một phần HP của bản thân để hồi năng lượng, gây Sát Thương Hỏa cho một kẻ địch. Khiến bản thân lần sau Ưu Tiên Hành Động. | |
Cấp | |
![]() | Đom Đóm IV: Thiêu Đốt Hoàn Toàn - Tuyệt Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Bước vào trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, bản thân ưu tiên hành động Khi xuất hiện đếm ngược Thiêu Đốt Hoàn Toàn ở thứ tự hành động, thì khi hiệp đếm ngược bắt đầu, Chiến Giáp SAM sẽ giải trừ trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, đếm ngược sở hữu cố định Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, Chiến Giáp SAM không thể thi triển Tuyệt Kỹ. Bước vào trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, khiến bản thân ưu tiên hành động | |
Cấp | |
![]() | Trung Khu Kén Lửa - Thiên Phú | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
HP càng thấp, sát thương phải chịu càng thấp, khi HP từ Nếu năng lượng không đủ HP càng thấp, sát thương phải chịu càng thấp. Hiệu ứng Giảm Sát Thương trong trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn duy trì mức tối đa, tăng Kháng Hiệu Ứng. Nếu năng lượng không đủ | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, vào chiến đấu và làm suy yếu Sức Bền thuộc tính tương ứng của kẻ địch. | |
![]() | Δ Chỉ Lệnh: Thiêu Đốt Sao Băng - Bí Kỹ |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 60 | |
Nhảy lên không trung và thực hiện di chuyển tự do, duy trì Nhảy lên không trung và di chuyển tự do, sau vài giây sẽ đáp xuống và tấn công tất cả kẻ địch trong phạm vi, khi bắt đầu mỗi đợt sẽ thêm Điểm Yếu Hỏa cho toàn phe địch, đồng thời gây Sát Thương Hỏa cho toàn phe địch. | |
![]() | Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 45 | |
Hồi HP bằng Hồi một phần HP cho bản thân, gây Sát Thương Hỏa cho một kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Đom Đóm IV - Sao Chết Quá Tải - Chiến Kỹ | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 90 / Khuếch Tán : 45 | |
Hồi HP bằng Hồi một phần HP cho bản thân, thêm Điểm Yếu Hỏa cho một kẻ địch, đồng thời gây lượng lớn Sát Thương Hỏa cho kẻ đó, gây Sát Thương Hỏa cho các mục tiêu ở gần. | |
Cấp | |
Vết Tích
![]() | Mô Đun α: Anti-lag Bùng Lửa |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, tấn công kẻ địch không có Điểm Yếu Hỏa cũng có thể làm giảm Sức Bền, hiệu ứng bằng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kích Phá (Tấn Công Kích Phá) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công Kích Phá | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tốc Độ (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mô Đun β: Chiến Giáp Tự Phản Ứng |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, khi Tấn Công Kích Phá của Chiến Giáp SAM lớn hơn hoặc bằng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kích Phá (Tấn Công Kích Phá) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công Kích Phá | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kích Phá (Tấn Công Kích Phá) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công Kích Phá | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mô Đun γ: Lõi Quá Tải |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Nếu Tấn Công của Chiến Giáp SAM cao hơn | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tốc Độ (Tốc Độ) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Tốc Độ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kích Phá (Tấn Công Kích Phá) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công Kích Phá | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kích Phá (Tấn Công Kích Phá) |
Tăng Tấn Công Kích Phá | ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Tôi Từng Ngủ Yên, Trong Chiếc Kén Đỏ | ![]() |
Khi thi triển Chiến Kỹ Cường Hóa sẽ bỏ qua |
![]() | Rơi Xuống, Từ Bầu Trời Vỡ Vụn | ![]() |
Khi đang ở trong trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, Chiến Kỹ Cường Hóa tiêu diệt mục tiêu phe địch hoặc khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, Chiến Giáp SAM sẽ nhận ngay 1 hiệp cộng thêm. Hiệu ứng này có thể kích hoạt lại sau |
![]() | Ngủ Say Trong Thiên Hà Lặng Thinh | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không vượt quá cấp |
![]() | Tôi Sẽ Nhìn Thấy, Ngọn Lửa Đom Đóm | ![]() |
Ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn, Kháng Hiệu Ứng của Chiến Giáp SAM tăng |
![]() | Sáng Lên Từ Đêm Không Mộng Mị | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không vượt quá cấp |
![]() | Nở Rộ Ở Ngày Mai Vô Tận | ![]() |
Xuyên Kháng Hỏa của Chiến Giáp SAM ở trạng thái Thiêu Đốt Hoàn Toàn tăng |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Trời Sập | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Đổ Nát | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khiến sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch có Phần Trăm HP lớn hơn | ![]() ![]() |
![]() | Hủy Diệt Tất Cả | 3![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 370.44 | 198.45 | 846.72 | Khi Phần Trăm HP hiện tại của người trang bị nhỏ hơn | ![]() ![]() |
![]() | Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Lời Thề Bí Mật | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 264.6 | 1058.4 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Dưới Bầu Trời Xanh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Gâu! Thời Gian Tản Bộ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Không Nơi Ẩn Náu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 529.2 | 264.6 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Vật Không Thể Thay Thế | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 396.9 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bến Bờ Xa Diệu Vợi | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | destruction-class![]() | 582.12 | 330.75 | 1270.08 | Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Idle #1
Idle #2
Overworld
Combat
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
1,631 responses to “Firefly”
Nahh, firefly has more base def than aventurine or gepard
I was aiming for E2 Xueyi to survive the endgame contents. I got her, but it’s not important anymore since I got FF also! (+ RM since I was actually pulling for Dot). Now I throw away Dot and focus on Fua and break teams.
I built her a bit, and she already deals more dmg than my Ratio fr. In Moc 3 or sth (I’m still working on the endgame), she took 0 cycles, while in the other half Ratio took 5 lol.
Now I have 2 versions of Ayaka: the have-brother one, and the “yandere” (stop this cringe meme guys 💀) one. But only one can make it to E6S5, and the other will be benched after 3.0.
I heard her eidolons are the priority than signature lc. Is this true?
Got her E0S1, just wanna share my thoughts about her
Pros:
+ Pretty easy to build & to play with
+ Flexible in most fight as long enemies won’t block their own weaknesses
+ Very fast SPD, get plenty of turns by default
+ Easily break most enemies, meaning less risk of dying / getting hit
+ Her damage is pretty good for such low investment build
+ Decent in all modes with her premium team, around 1 – 3 cycle of MoC ( can be faster if current MoC lineup favor her ), 30k+ score PF and 1700+ action value AS. Base on my experiences at least
Cons:
– Always want Harmony trailblazer with her at least, but Harmony trailblazer is free so it is not a problem, but this still mean 1 spot will always be taken by them in Firefly team
– Specific teammates choice, some won’t work with her ( e.x Robin )
– Want Ruan Mei to feel comfy to play with
– Break to deal damage, so can be counter at some point
– Won’t be as great for 0 cycle run in general, so high investment may not feel as worth
– Can be squishy at some point if you are unlucky
She feels pretty great for casual play(ers), but if you are more of a hardcore speedrunner, I don’t think she will feel as great ( or you can get E2 )
Is it possible to reach 360% BE without her LC and Ruan Mei?
Yes.
FF S5 Aeon at max stacks, 4pc Iron Cavalry, 2pc Kalpagni
Subs: 15x mid-roll BE (not a single ATK%)
Main: ATK%/Spd/ATK%/BE
She already has 339.98%. Even if you have poorer subs than that, HTB has you covered through Ult (33%) and E4 (variable). That’s even excl. Watchmaker buff which is temporary anyway.
Thank you =)
well didn’t take long. Already content creators on youtube. Are going power creep is insane. Firefly is the new example of power creep.
Does Ruan Mei’s e2 apply to her? Im not sure where i read it but someone said it didn’t because of something with stat conversions.
Hmm… there aren’t very many type of effects that works like her E2 tbh so I couldn’t even test for any precedents. It’ll depend on whether the ATK% is applied to the character (will probably to get converted) or if it’s only applied to the attack itself (unlikely to get converted).
No it doesnt
She hit 667k in MoC 11 using the Relics I crafted in 5 minutes after getting her
So safe to say very high dmg floor
MoC 12*
What was your team?
E6S4MotP HMC, E0S0 Firefly, E1 Huohuo, E0S5Cogs Ruan Mei