
![]() | Danh Từ | Yukong |
Phe phái | Xianzhou Luofu | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 钟可 | |
Tiếng Anh | Dawn M. Bennett | |
Tiếng Hàn | 전숙경 | |
Tiếng Nhật | 冬馬由美 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Đứng đầu Sở Thiên Bách Xianzhou Luofu, phi công và xạ thủ nhiều năm chinh chiến. Nhưng nay lại vướng bận công vụ, khó thoát ra khỏi. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 81.6 | 51 | 125 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
20 | 159.12 | 99.45 | 243 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | ![]() ![]() |
20+ | 191.76 | 119.85 | 293 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
30 | 232.56 | 145.35 | 356 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | ![]() ![]() |
30+ | 265.2 | 165.75 | 406 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
40 | 306 | 191.25 | 468 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 338.64 | 211.65 | 518 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
50 | 379.44 | 237.15 | 580 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 412.08 | 257.55 | 630 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
60 | 452.88 | 283.05 | 693 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 485.52 | 303.45 | 743 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
70 | 526.32 | 328.95 | 805 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 558.96 | 349.35 | 855 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 | |
80 | 599.76 | 374.85 | 917 | 107 | 5% | 50% | 100 | 130 |
Chiến Kỹ
![]() | Tên Bay - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Tiếng Đàn Thiên Cung - Chiến Kỹ | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : 30 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Nhận Hiệp mà Yukong thi triển Chiến Kỹ có được Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ không xóa Hiệu Lệnh Cung Đàn. Nhận 2 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn, khi bản thân kích hoạt Hiệu Lệnh Cung Đàn sẽ tăng Tấn Công cho toàn bộ phe ta. | |
Cấp | |
![]() | Mũi Tên Xuyên Mây - Tuyệt Kỹ | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 90 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, nếu Yukong có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của toàn phe ta tăng Khi bản thân kích hoạt Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ tăng Tỷ Lệ Bạo Kích và Sát Thương Bạo Kích của toàn phe ta, đồng thời gây lượng lớn Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Tên Xuyên Bảy Bia - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Thi triển Tấn Công Thường sẽ gây thêm Sát Thương Số Ảo bằng Khiến Tấn Công Thường tăng thêm một lượng nhỏ sát thương, và Giảm Sức Bền của lần tấn công thường này sẽ tăng cao. Hiệu ứng này sau 1 hiệp có thể kích hoạt lại. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền thuộc tính tương ứng của kẻ địch. | |
![]() | Diều Hâu Đuổi Gió - Bí Kỹ | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Xung Kích trong Tăng tốc độ di chuyển của bản thân. Sau khi tấn công kẻ địch để vào trận, sẽ nhận 2 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn. | |
Vết Tích
![]() | Bắn Cung |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Yukong có thể kháng 1 lần Hiệu Ứng Xấu khi trúng phải, có thể kích hoạt lại sau | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bậc Thầy Xạ Thủ |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi Yukong trong trận, Sát Thương Số Ảo của toàn phe ta gây ra tăng | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Khí Phách Ngút Trời |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sau mỗi lần mục tiêu phe ta hành động, Yukong sẽ hồi thêm | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa HP (HP) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Giới Hạn HP | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Tăng Sát Thương Số Ảo | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Sát Thương - Số Ảo (Tăng Sát Thương Số Ảo) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Sát Thương Số Ảo | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Chỉ Huy Đợi Chiến | ![]() |
Khi bắt đầu chiến đấu, Tốc Độ của toàn bộ phe ta tăng |
![]() | Chế Ngự Bầu Trời | ![]() |
Khi 1 đồng đội nào có điểm năng lượng hiện tại bằng mức giới hạn năng lượng của đồng đội đó, Yukong sẽ hồi thêm |
![]() | Mưa Tên Không Ngừng | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Mũi Tên Lướt Gió | ![]() |
Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sát thương Yukong gây ra tăng |
![]() | Vỗ Cánh Tung Trời | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Sấm Lôi Khuấy Động | ![]() |
Khi Yukong thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ nhận ngay |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Điệp Khúc | 3![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi vào chiến đấu, khiến Tấn Công của toàn thể phe ta tăng | ![]() ![]() |
![]() | Luân Hồi | 3![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi người trang bị tấn công hoặc bị tấn công sẽ hồi thêm | ![]() ![]() |
![]() | Hài Hòa | 3![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi vào chiến đấu, Tốc Độ của toàn bộ phe ta tăng | ![]() ![]() |
![]() | Dáng Hình Trong Ký Ức | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Điểm Hẹn Hành Tinh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 330.75 | 1058.4 | Sau khi vào chiến đấu, khi mục tiêu phe ta gây sát thương cùng thuộc tính với người trang bị, sẽ khiến sát thương gây ra tăng | ![]() ![]() |
![]() | Múa! Múa! Múa! | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, toàn phe ta sẽ ưu tiên hành động | ![]() ![]() |
![]() | Khắc Lên Ánh Trăng | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi bắt đầu chiến đấu và khi người trang bị bắt đầu hiệp, sẽ có 1 hiệu ứng ngẫu nhiên phát huy hiệu lực. Hiệu ứng này khi phát huy hiệu lực, sẽ thay thế hiệu ứng của lần trước và không trùng với lần trước. Hiệu ứng bao gồm: Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Cuộc Chiến Chưa Nguôi | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 529.2 | 463.05 | 1164.24 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Quá Khứ Tương Lai | 4![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 423.36 | 396.9 | 952.56 | Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến sát thương gây ra bởi mục tiêu khác của phe ta trong hành động tiếp theo tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tôi Trong Gương Ngày Ấy | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | harmony-class![]() | 529.2 | 529.2 | 1058.4 | Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng Khi bắt đầu mỗi đợt, toàn bộ phe ta sẽ hồi ngay | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
33 responses to “Yukong”
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA HER COMPANION MISSION IS JUST SO THE FUCK
milf
Need more lore.
best set for her?
How can I download one of Yukong’s replicas?
Clara + Luocha + E6 Yukong with Planetary Rendezvous LC is the most brute force, broken team I have tried so far. They are unkillable, resist all CC, do insane damage (AOE and ST). The fourth member could be no one and you could probably 3 star MoC 10 if you play it right.
crazy how she went from “specific support” to literally the best in the game, shows how you cant judge meta before a character is out
I still don’t like her kit and don’t use her. Why? Because she eats too much SP. I need support that generates SP for my dpses, not the other way 😡
She’s very good if used with some low SP eating team, but most dpses as of now eat SP for lunch.
Can’t believe she’s a 4 star, she’s busted.