
![]() | Danh Từ | Sampo |
Phe phái | Belobog | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Vận Mệnh | ![]() | |
Thuộc Tính Chiến Đấu | ![]() | |
Tiếng Trung | 刘圣博 | |
Tiếng Anh | Roger Rose | |
Tiếng Hàn | 정재헌 | |
Tiếng Nhật | 平川大輔 | |
Nguyên Liệu Riêng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Vết Tích | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Chính Tuyến | Con buôn đi lại giữa tầng trên và dưới mặt đất. Anh ấy hành động như thể là bạn của tất cả mọi người, nhiệt tình hài hước, rất giỏi pha trò. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Chiến Kỹ |
Vết Tích |
Tinh Hồn |
Nón Ánh Sáng |
Túi |
Gallery |
Âm Lượng Lồng Tiếng |
Chính Tuyến |
Thuộc Tính
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Tỷ Lệ Bạo Kích | Sát Thương Bạo Kích | Khiêu Khích | Năng Lượng | Nguyên Liệu Riêng |
1 | 84 | 54 | 139 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
20 | 163.8 | 105.3 | 271 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
20+ | 197.4 | 126.9 | 327 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
30 | 239.4 | 153.9 | 397 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() |
30+ | 273 | 175.5 | 452 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
40 | 315 | 202.5 | 522 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
40+ | 348.6 | 224.1 | 578 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
50 | 390.6 | 251.1 | 647 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
50+ | 424.2 | 272.7 | 703 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
60 | 466.2 | 299.7 | 773 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
60+ | 499.8 | 321.3 | 828 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
70 | 541.8 | 348.3 | 898 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | ![]() ![]() ![]() |
70+ | 575.4 | 369.9 | 954 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 | |
80 | 617.4 | 396.9 | 1023 | 102 | 5% | 50% | 100 | 120 |
Chiến Kỹ
![]() | Lưỡi Đao Lóe Sáng - Tấn Công Thường | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương Gây lượng nhỏ Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch. | |
Cấp | |
![]() | Tình Yêu Rộn Ràng - Chiến Kỹ | Nảy Bật |
Hồi Năng Lượng : 6 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Gây sát thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định bằng Gây lượng nhỏ Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch, tổng cộng nảy bật 5 lần. | |
Cấp | |
![]() | Món Quà Bất Ngờ - Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Lan : 60 | |
Gây Sát Thương Phong tương đương Gây Sát Thương Phong cho toàn bộ kẻ địch, có xác suất lớn khiến chúng tăng Sát Thương Duy Trì phải chịu. | |
Cấp | |
![]() | Dao Găm Xé Gió - Thiên Phú | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sampo đánh trúng kẻ địch sẽ có Trong trạng thái Bào Mòn, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch phải chịu Sát Thương Phong liên tục tương đương Sau khi bản thân đánh trúng kẻ địch sẽ có xác suất khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Bào Mòn. | |
Cấp | |
![]() | Tấn Công |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : Đánh Đơn : 30 | |
Tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu sẽ làm giảm Sức Bền mang thuộc tính tương ứng của địch. | |
![]() | Tỏa Sáng Rực Rỡ - Bí Kỹ | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 0 | |
Phá Vỡ Điểm Yếu : 0 | |
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ khiến kẻ địch trong khu vực nhất định rơi vào trạng thái Mù Nếu chủ động tấn công kẻ địch rơi vào trạng thái Mù thì khi vào chiến đấu sẽ có Khiến kẻ địch trong khu vực nhất định rơi vào trạng thái Mù. Tấn công kẻ địch trong trạng thái Mù, vào chiến đấu sẽ có xác suất lớn khiến mỗi một kẻ địch trì hoãn hành động. | |
Vết Tích
![]() | Vị Trí Phòng Thủ |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ hồi thêm | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 4 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Sắc Màu Cuộc Sống |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Sát thương mà kẻ địch trong trạng thái Bào Mòn gây cho Sampo giảm | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 6 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Cấp nhân vật cần 75 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Cấp nhân vật cần 80 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bẫy |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Thiên Phú khiến thời gian duy trì trạng thái Bào Mòn của địch kéo dài | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng (Chính Xác Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 2 | |
Tăng Chính Xác Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Tấn Công (Tấn Công) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Tấn Công | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng (Kháng Hiệu Ứng) |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Tăng Kháng Hiệu Ứng | ![]() ![]() ![]() |
Tinh Hồn
![]() | Tình Yêu Trỗi Dậy | ![]() |
Khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ gây thêm |
![]() | Nhiệt Tình Lan Toả | ![]() |
Khi mục tiêu phe địch đang ở trạng thái Bào Mòn bị tiêu diệt, sẽ khiến toàn phe địch có |
![]() | Con Số Lớn! | ![]() |
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Yêu Càng Nhiều, Hận Càng Sâu | ![]() |
Khi Chiến Kỹ đánh trúng mục tiêu địch có trạng thái Bào Mòn từ |
![]() | Con Số Cực Lớn! | ![]() |
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp |
![]() | Tiêu Phí Tăng Cấp | ![]() |
Bội Số Sát Thương của trạng thái Bào Mòn do Thiên Phú gây ra tăng |
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
![]() | Tĩnh Mịch | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Xoáy Ốc | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Bóng Ẩn | 3![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Chúc Ngủ Ngon | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ![]() ![]() |
![]() | Tầm Mắt Của Con Mồi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ![]() ![]() |
![]() | Ký Hiệu Kéo Dài | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ![]() ![]() |
![]() | Hẹn Gặp Lại | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ![]() ![]() |
![]() | Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ![]() ![]() |
![]() | Nhân Danh Thế Giới | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | nihility-class![]() | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng | ![]() ![]() |
Per Page |
|
Gallery
Âm Lượng Lồng Tiếng
Ngôn Ngữ
Title | loc_sound |
Chính Tuyến
Title | Ngôn Ngữ Văn Bản |
6 responses to “Sampo”
Tui yêu anh chàng này~
lần đầu thấy người viêt 🙂
Itto’s personality and Childe’s style…
I think I found my main
Best boi
This guy is awesome for ez farming
What is his best lc? his signature one (preys eyes) or pela’s signature?