
![]() | Danh Từ | Ảo Ảnh “Feixiao” |
Phe phái | ![]() | |
Giới Thiệu | Hoolay, kẻ sử dụng Trăng Máu để thoát khỏi cái chết, hiện thân dưới hình dạng của Feixiao, đứng đối diện với cô ấy, nhưng thể đang đứng trước gương. |
Thuộc Tính
#2035010
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 144 | 540 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Đao Súng - Nanh Kiếm - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Rìu Lớn - Vuốt Sắt - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Trói Buộc Thiên Đường - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Cường hóa bản thân, nhận thêm hành động. |
![]() | Bão Tố Quét Ngang - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Canh Gác - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái "Canh Gác", khi Điểm Yếu chưa bị phá vỡ sẽ giảm sát thương phải chịu. Khi Điểm Yếu bị phá vỡ, hành động sẽ bị trì hoãn thêm. Tăng sát thương phải chịu sau khi Điểm Yếu bị phá vỡ. |
Giai Đoạn #2
![]() | Đao Súng - Nanh Kiếm - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Rìu Lớn - Vuốt Sắt - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Trói Buộc Thiên Đường - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Cường hóa bản thân, nhận thêm hành động. |
![]() | Thú Tâm Hợp Kích - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Hành động tăng thêm của Ảo Ảnh "Feixiao" sẽ cộng hưởng với bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực, cộng hưởng sẽ khiến bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực hồi Sức Bền nhất định, khi bị tấn công sẽ tăng điểm Sức Bền bị giảm; lần sau hành động sẽ trở thành cường hóa hành động, cộng hưởng với Đầu Nuốt Tinh Vân có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Bạo Nộ, cộng hưởng với Vuốt Hủy Diệt Vị Diện sẽ tăng thêm sát thương, cộng hưởng với Đuôi Thanh Tẩy Trần Thế có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Canh Gác - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái "Canh Gác", khi Điểm Yếu chưa bị phá vỡ sẽ giảm sát thương phải chịu. Khi Điểm Yếu bị phá vỡ, hành động sẽ bị trì hoãn thêm. Tăng sát thương phải chịu sau khi Điểm Yếu bị phá vỡ. |
Giai Đoạn #3
![]() | Đao Súng - Nanh Kiếm - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Rìu Lớn - Vuốt Sắt - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Trói Buộc Thiên Đường - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Cường hóa bản thân, nhận thêm hành động. |
![]() | Bão Sét - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Sinh ra cộng hưởng với tất cả bộ phận của Thú Tâm Nguyệt Thực, và giải trừ trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu của chúng, trước lần hành động tiếp theo sẽ không thể bị tấn công, đồng thời lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Gột Rửa Thiên Đường, Nuốt Trọn Mặt Đất" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Gột Rửa Thiên Đường, Nuốt Trọn Mặt Đất - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Phong cho toàn bộ mục tiêu và tiến hành cường hóa dựa theo bộ phận còn lại chưa bị Phá Vỡ Điểm Yếu. Mỗi 1 bộ phận chưa bị phá vỡ sẽ khiến sát thương của kỹ năng này tăng, đồng thời sẽ kèm hiệu ứng cường hóa của bộ phận tương ứng. |
![]() | Thú Tâm Hợp Kích - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Hành động tăng thêm của Ảo Ảnh "Feixiao" sẽ cộng hưởng với bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực, cộng hưởng sẽ khiến bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực hồi Sức Bền nhất định, khi bị tấn công sẽ tăng điểm Sức Bền bị giảm; lần sau hành động sẽ trở thành cường hóa hành động, cộng hưởng với Đầu Nuốt Tinh Vân có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Bạo Nộ, cộng hưởng với Vuốt Hủy Diệt Vị Diện sẽ tăng thêm sát thương, cộng hưởng với Đuôi Thanh Tẩy Trần Thế có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Canh Gác - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái "Canh Gác", khi Điểm Yếu chưa bị phá vỡ sẽ giảm sát thương phải chịu. Khi Điểm Yếu bị phá vỡ, hành động sẽ bị trì hoãn thêm. Tăng sát thương phải chịu sau khi Điểm Yếu bị phá vỡ. |
#2035011
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 688247 | 130 | 540 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Đao Súng - Nanh Kiếm - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Rìu Lớn - Vuốt Sắt - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Trói Buộc Thiên Đường - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Cường hóa bản thân, nhận thêm hành động. |
![]() | Bão Tố Quét Ngang - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Canh Gác - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái "Canh Gác", khi Điểm Yếu chưa bị phá vỡ sẽ giảm sát thương phải chịu. Khi Điểm Yếu bị phá vỡ, hành động sẽ bị trì hoãn thêm. Tăng sát thương phải chịu sau khi Điểm Yếu bị phá vỡ. |
Giai Đoạn #2
![]() | Đao Súng - Nanh Kiếm - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Rìu Lớn - Vuốt Sắt - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Trói Buộc Thiên Đường - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Cường hóa bản thân, nhận thêm hành động. |
![]() | Thú Tâm Hợp Kích - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Hành động tăng thêm của Ảo Ảnh "Feixiao" sẽ cộng hưởng với bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực, cộng hưởng sẽ khiến bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực hồi Sức Bền nhất định, khi bị tấn công sẽ tăng điểm Sức Bền bị giảm; lần sau hành động sẽ trở thành cường hóa hành động, cộng hưởng với Đầu Nuốt Tinh Vân có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Bạo Nộ, cộng hưởng với Vuốt Hủy Diệt Vị Diện sẽ tăng thêm sát thương, cộng hưởng với Đuôi Thanh Tẩy Trần Thế có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Canh Gác - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái "Canh Gác", khi Điểm Yếu chưa bị phá vỡ sẽ giảm sát thương phải chịu. Khi Điểm Yếu bị phá vỡ, hành động sẽ bị trì hoãn thêm. Tăng sát thương phải chịu sau khi Điểm Yếu bị phá vỡ. |
Giai Đoạn #3
![]() | Đao Súng - Nanh Kiếm - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Rìu Lớn - Vuốt Sắt - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Trói Buộc Thiên Đường - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Cường hóa bản thân, nhận thêm hành động. |
![]() | Bão Sét - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Sinh ra cộng hưởng với tất cả bộ phận của Thú Tâm Nguyệt Thực, và giải trừ trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu của chúng, trước lần hành động tiếp theo sẽ không thể bị tấn công, đồng thời lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Gột Rửa Thiên Đường, Nuốt Trọn Mặt Đất" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Gột Rửa Thiên Đường, Nuốt Trọn Mặt Đất - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Phong cho toàn bộ mục tiêu và tiến hành cường hóa dựa theo bộ phận còn lại chưa bị Phá Vỡ Điểm Yếu. Mỗi 1 bộ phận chưa bị phá vỡ sẽ khiến sát thương của kỹ năng này tăng, đồng thời sẽ kèm hiệu ứng cường hóa của bộ phận tương ứng. |
![]() | Thú Tâm Hợp Kích - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Hành động tăng thêm của Ảo Ảnh "Feixiao" sẽ cộng hưởng với bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực, cộng hưởng sẽ khiến bộ vị của Thú Tâm Nguyệt Thực hồi Sức Bền nhất định, khi bị tấn công sẽ tăng điểm Sức Bền bị giảm; lần sau hành động sẽ trở thành cường hóa hành động, cộng hưởng với Đầu Nuốt Tinh Vân có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Bạo Nộ, cộng hưởng với Vuốt Hủy Diệt Vị Diện sẽ tăng thêm sát thương, cộng hưởng với Đuôi Thanh Tẩy Trần Thế có xác suất lớn khiến toàn bộ mục tiêu rơi vào trạng thái Suy Yếu. |
![]() | Canh Gác - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái "Canh Gác", khi Điểm Yếu chưa bị phá vỡ sẽ giảm sát thương phải chịu. Khi Điểm Yếu bị phá vỡ, hành động sẽ bị trì hoãn thêm. Tăng sát thương phải chịu sau khi Điểm Yếu bị phá vỡ. |
#2035012
业火焚心的影将军
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 5058612 | 173 | 840 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
Giai Đoạn #2
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 风胄雷鞮 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
与蚀月心兽的所有部位产生共鸣,并解除其弱点击破状态,下次行动前无法被攻击并在下次行动对我方全体施放【席卷乾圜,气吞坤矩】。 |
![]() | 席卷乾圜,气吞坤矩 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量风属性伤害并根据剩余未被弱点击破的部位进行强化,每有1个未被击破的部位会使该技能的伤害提高,同时会附带对应部位的强化效果。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
#203501201
业火焚心的影将军
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 5058612 | 173 | 840 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
Giai Đoạn #2
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 风胄雷鞮 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
与蚀月心兽的所有部位产生共鸣,并解除其弱点击破状态,下次行动前无法被攻击并在下次行动对我方全体施放【席卷乾圜,气吞坤矩】。 |
![]() | 席卷乾圜,气吞坤矩 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量风属性伤害并根据剩余未被弱点击破的部位进行强化,每有1个未被击破的部位会使该技能的伤害提高,同时会附带对应部位的强化效果。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
#203501202
业火焚心的影将军
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 5058612 | 173 | 840 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
Giai Đoạn #2
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 风胄雷鞮 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
与蚀月心兽的所有部位产生共鸣,并解除其弱点击破状态,下次行动前无法被攻击并在下次行动对我方全体施放【席卷乾圜,气吞坤矩】。 |
![]() | 席卷乾圜,气吞坤矩 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量风属性伤害并根据剩余未被弱点击破的部位进行强化,每有1个未被击破的部位会使该技能的伤害提高,同时会附带对应部位的强化效果。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
#203501203
业火焚心的影将军
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 5058612 | 173 | 840 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
Giai Đoạn #2
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 风胄雷鞮 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
与蚀月心兽的所有部位产生共鸣,并解除其弱点击破状态,下次行动前无法被攻击并在下次行动对我方全体施放【席卷乾圜,气吞坤矩】。 |
![]() | 席卷乾圜,气吞坤矩 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量风属性伤害并根据剩余未被弱点击破的部位进行强化,每有1个未被击破的部位会使该技能的伤害提高,同时会附带对应部位的强化效果。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
#203501204
业火焚心的影将军
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 5058612 | 173 | 840 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
Giai Đoạn #2
![]() | 枪刃•剑牙 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成风属性伤害。 |
![]() | 巨钺•铁爪 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体目标造成风属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入虚弱状态。 |
![]() | 束身天除 - Kỹ Năng | Cường Hóa |
Hồi Năng Lượng : | |
强化自身获得额外行动。 |
![]() | 风胄雷鞮 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
与蚀月心兽的所有部位产生共鸣,并解除其弱点击破状态,下次行动前无法被攻击并在下次行动对我方全体施放【席卷乾圜,气吞坤矩】。 |
![]() | 席卷乾圜,气吞坤矩 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量风属性伤害并根据剩余未被弱点击破的部位进行强化,每有1个未被击破的部位会使该技能的伤害提高,同时会附带对应部位的强化效果。 |
![]() | 蚀心厉咒 - Kỹ Năng | Quấy Nhiễu |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
我方可选择一名角色,随后对选定的我方角色造成风属性伤害并使其陷入【厉咒】状态,【厉咒】状态下的我方角色及其召唤物离场。同时召唤【浴血人狼】,代替该离场角色继续战斗,【浴血人狼】视为我方角色。 |
![]() | 心念合一 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
【业火焚心的影将军】的额外行动会与【蛊言妄念的蚀心兽】的部位共鸣,共鸣会使【蛊言妄念的蚀心兽】的部位解除弱点击破状态;下次行动变为强化行动,【喰云之首】共鸣大概率使我方全体目标陷入怒噪状态,【裂维之爪】共鸣额外大幅增加伤害,【辟尘之尾】共鸣大概率使我方全体目标陷入虚弱状态。 |
Day #14 Cerydra would for sure form a chess club in Amphoreus were it not for her crippling respon...