
![]() | Danh Từ | Kẻ Lang Thang Lạnh Giá |
Phe phái | ![]() | |
Có thể nhận thưởng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Giới Thiệu | Cỗ máy quẩn quanh trong Rãnh Nứt, nhưng chắc chắn đây không phải là sản phẩm được tạo ra bằng công nghệ của loài người, mà là quái vật do sức mạnh vặn vẹo của Rãnh Nứt mô phỏng nên. Kẻ Lang Thang Lạnh Giá sẽ thu hút Ảo Ảnh Everwinter đồng thời giảm Tốc Độ và Kháng Băng của đối thủ. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Có thể nhận thưởng |
Gallery |
Thuộc Tính
#1023020
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302001
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
920 | 1000 | 89472 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302002
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 364771 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302003
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
394 | 1000 | 55060 | 120 | 180 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302004
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
276 | 1000 | 165179 | 108 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302005
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302007
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302008
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng 1 Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, đồng thời khóa 1 mục tiêu chỉ định. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, thì giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Mặt Trăng Vỡ - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#1023021
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá (Bị Lỗi)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 120 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, hành động lần sau thi triển Quá Cảnh Rét Buốt. Số lượng Ảo Ảnh Everwinter nuốt chửng càng nhiều, số đợt Quá Cảnh Rét Buốt thi triển trong hành động lần sau càng nhiều. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, sẽ giảm phòng thủ của bản thân. |
![]() | Quá Cảnh Rét Buốt - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302101
Kẻ Lang Thang Lạnh Giá (Bị Lỗi)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 344123 | 144 | 420 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cú Đấm Băng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Sinh Vật Triệu Hồi - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Ảo Ảnh Everwinter. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, hành động lần sau thi triển Quá Cảnh Rét Buốt. Số lượng Ảo Ảnh Everwinter nuốt chửng càng nhiều, số đợt Quá Cảnh Rét Buốt thi triển trong hành động lần sau càng nhiều. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, sẽ giảm phòng thủ của bản thân. |
![]() | Quá Cảnh Rét Buốt - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#1023022
Ảo Ảnh Tổ Trưởng Công Ty
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
184 | 1000 | 1858266 | 120 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, hành động lần sau thi triển Quá Cảnh Rét Buốt. Số lượng Ảo Ảnh Everwinter nuốt chửng càng nhiều, số đợt Quá Cảnh Rét Buốt thi triển trong hành động lần sau càng nhiều. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, sẽ giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Quá Cảnh Rét Buốt - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
#102302201
Ảo Ảnh Tổ Trưởng Công Ty
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
184 | 1000 | 1858266 | 126 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Sinh Vật Nuốt Chửng - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Nuốt chửng Ảo Ảnh Everwinter giúp tăng Tấn Công của bản thân, hành động lần sau thi triển Quá Cảnh Rét Buốt. Số lượng Ảo Ảnh Everwinter nuốt chửng càng nhiều, số đợt Quá Cảnh Rét Buốt thi triển trong hành động lần sau càng nhiều. Nếu trong trận không có Ảo Ảnh Everwinter, sẽ giảm Phòng Thủ của bản thân. |
![]() | Bão Băng Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
![]() | Quá Cảnh Rét Buốt - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 5 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Lạnh Giá. |
Có thể nhận thưởng
Per Page |
|
Screwllum Apparently leaked recently to be coming in 3.9. A 5* Imaginary Erudition charac...