Nữ Thần Chiến Binh Nắng Sấm

Nữ Thần Chiến Binh Nắng Sấm
Nữ Thần Chiến Binh Nắng SấmDanh TừNữ Thần Chiến Binh Nắng Sấm
Đầu
Mũ Cánh Của Nữ Thần Chiến Binh
Mũ Cánh Của Nữ Thần Chiến Binh
Tay
Găng Tay Thương Kỵ Của Nữ Thần Chiến Binh
Găng Tay Thương Kỵ Của Nữ Thần Chiến Binh
Thân
Áo Choàng Khởi Hành Của Nữ Thần Chiến Binh
Áo Choàng Khởi Hành Của Nữ Thần Chiến Binh
Chân
Cựa Ngựa Vinh Dự Của Nữ Thần Chiến Binh
Cựa Ngựa Vinh Dự Của Nữ Thần Chiến Binh
Hiệu Ứng Bộ2 món: Tốc Độ tăng 6%.
4 món: Sau khi người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị cung cấp trị liệu cho mục tiêu phe ta ngoại trừ người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người đó, người trang bị sẽ nhận “Cơn Mưa Ngọt Ngào”, mỗi hiệp kích hoạt tối đa 1 lần, kéo dài 2 hiệp. Khi người trang bị đang có “Cơn Mưa Ngọt Ngào”, tốc độ tăng 6%, sát thương bạo kích toàn phe ta tăng 15%. Hiệu ứng này không thể cộng dồn.

Mục lục
Đầu
Tay
Thân
Chân
Chính Tuyến
Gallery

Đầu

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
139.99
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
281.11
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
469.65
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
705.6
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Tay

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
70
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
140.56
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
234.82
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
352.8
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Thân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.43%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.86%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
6.86%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.57%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
12.91%
Class Sát Thương Bạo Kích
25.82%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
13.77%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
17.21%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
21.57%
Class Sát Thương Bạo Kích
43.13%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
23%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
28.75%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
32.4%
Class Sát Thương Bạo Kích
64.8%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
34.56%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
43.2%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tốc Độ
7.61
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tốc Độ
11.42
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tốc Độ
16.43
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tốc Độ
25.03
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chính Tuyến

Đầu

Dung nham vàng nóng hổi cuồn cuộn dưới chân Nữ Thần Chiến Binh, cô giấu biểu cảm của mình dưới chiếc mũ sắt, giống như sương mù mùa đông che khuất ánh sao.

Đứa con cuối cùng của bầu trời đã chìm xuống, và cô ấy cũng đơn độc lao về một phương trời hoàn toàn ngược lại.

"Seliose, cô đã nhớ đến ai?" Thú cánh, người bạn đồng hành ngày đêm đã cảm nhận được sự khuấy động yếu ớt trong suy nghĩ của cô. Nữ Thần Chiến Binh trầm ngâm một lúc, những ngày xưa khi mà mọi người cầu nguyện với bầu trời đã qua lâu rồi, không bao giờ quay trở lại nữa. "Ta nhớ đến ai? Ta không nhớ được bất kỳ một người nào cụ thể nữa. Ta đã từng yêu thế nhân mãnh liệt như vậy, và ta căm ghét sự yếu đuối ẩn sâu trong bản chất của họ như thế. Nhưng bây giờ, ta lại không nhớ được ai nữa..."

Các Thú Cánh cúi đầu không nói gì, chúng từng thấy Nữ Thần Chiến Binh theo đuổi niềm tin kiên định, cũng từng rơi vào ảo ảnh tự lừa dối bản thân.

Dưới chiếc mũ sắt che mặt, cô ấy đang mang biểu cảm gì? Và cô ấy đang nhìn thấy gì?

Tay

Đá Vảy Bạc gào thét trong lò. Dân núi cao tuổi sau khi truyền thụ lời chúc vào găng tay đã đúc xong, đã tặng nó cho Nữ Thần Chiến Binh bên cạnh.

"Mềm mại, bị thương. Kỵ sĩ, cứng rắn. Cầu cho xương cốt ngươi, dẻo dai như đá hoa."

Cô cầm lấy đôi găng tay được chế tác tinh xảo, nhẹ nhàng lau chùi lớp giáp băng vảy bạc... Cô bắt đầu tưởng tượng mình cầm trong tay ngọn giáo được tôi luyện từ sấm sét, và tấm khiên tròn sinh ra từ lửa đỏ. Cô sẽ lao về phía chiến trường trên bầu trời, cứu lấy tất cả mọi người - Sức mạnh chỉ là điều kiện tất yếu của việc cứu rỗi. Dân Núi cẩn thận khắc châm ngôn của chân lý lên từng đốt ngón tay, và dặn dò Nữ Thần Chiến Binh phải luôn nhớ chỗ mềm mại của găng tay sắt.

"Dùng lòng bàn tay để làm nóng những viên sỏi dưới sông. Đừng biến sông băng thành một thanh kiếm sắc nhọn."

Nhưng sau đó, cảm giác chính nghĩa và sứ mệnh gần như cực đoan đó của cô ấy, đã đốt cháy lời chúc phúc của người thợ và biến nó thành vết sẹo không bao giờ lành.

Thân

Cô gái chưa trở thành kỵ sĩ, đã được chỉ dạy võ nghệ đặc biệt trong hang động trên núi nơi người hướng dẫn ẩn cư.

"Làm tốt lắm. Rất nhanh thôi, ta sẽ không còn gì để dạy con nữa. Con muốn dùng sức mạnh này để làm gì?"

Sau khi nghe lời sấm truyền, tâm trạng của cô gái không còn đặt vào việc huấn luyện nữa. Người hướng dẫn dịu dàng đã nhìn ra tâm tư phiền não của cô, nên đã thoa nhựa thông lên thanh kiếm ngắn mà cô hay dùng. "Thưa thầy, con muốn sống trong hiện thực. Thầy có từng nghe nói đến... thánh nữ của Janusopolis, và lời sấm truyền mà cô ấy truyền lại chưa?" Cô gái lo lắng người hướng dẫn sẽ ngăn cản mình, nhưng cô đã sớm hạ quyết tâm.

"Nhưng sự thật là gì?" Người hướng dẫn dịu dàng hỏi lại cô, "...Con cần dùng cả đời để phân biệt nó, việc này không hề dễ dàng."

Nửa đêm, cô lặng lẽ đứng dậy, vội vàng muốn rời đi trước khi bình minh đến, nhưng phát hiện chiếc áo choàng đã gấp xong lại nằm trong hành lý từ lâu.

Chân

Bên cạnh anh hùng Seliose có hai đồng đội Thú Cánh - Solabis và Lunabis, là thú cưỡi và chiến hữu của cô ấy.

"Chúng tôi sẽ đi theo cô, Seliose. Hãy để chúng tôi chứng kiến phần mở đầu của hành trình sát thần đoạt lửa của cô." Chúng tin tưởng vào một nữ thần chiến binh tự tin quyết đoán.

Hai con thú cánh nhờ thợ trưởng rèn một cặp cựa ngựa, là một phần của nghi thức nhận huân chương Kỵ Sĩ Nắng Sấm... "Cảm ơn tấm lòng của hai ngươi, nhưng ta không dùng đến nó." Cô biết đó là đạo cụ hỗ trợ kỵ sĩ điều khiển thú cưỡi một cách chính xác. "Tâm ý của hai ngươi và ta là một, không cần dùng đến nó, chúng ta vẫn có thể phối hợp ăn ý với nhau."

"Hãy nhận lấy nó, Seliose. Cô đang đi trên con đường theo đuổi sự thật, chắc cô biết rõ, đau đớn khiến chúng ta tỉnh táo." Ánh mắt của Lunabis kiên định như đuốc, Solabis dẫn tay cô nhận lấy cựa ngựa.

Kỵ Sĩ Nắng Sấm nhận lấy món quà vinh dự tượng trưng cho tình bạn... Nếu nỗi đau có thể khiến người ta điều chỉnh phương hướng kịp thời, thì đó là nỗi đau cần thiết.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton