Danh Từ | Đại Công Tước Tro Tàn | |
Đầu | Vương Miện Địa Ngục Đại Công Tước | |
Tay | Bao Tay Lửa Nhung Đại Công Tước | |
Thân | Áo Choàng Ân Sủng Đại Công Tước | |
Chân | Giày Bốt Thanh Lịch Đại Công Tước | |
Hiệu Ứng Bộ | 2 món: Sát thương Đòn Đánh Theo Sau gây ra tăng 4 món: Khi người trang bị thi triển Đòn Đánh Theo Sau, mỗi lần gây sát thương sẽ tăng |
Mục lục |
Đầu |
Tay |
Thân |
Chân |
Cốt Truyện |
Gallery |
Đầu
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 139.99 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 281.11 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 469.65 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 705.6 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Tay
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 70 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 140.56 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 234.82 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 352.8 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Thân
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 8.57% |
Tấn Công | 8.57% |
Phòng Thủ | 10.71% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.43% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.86% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 6.86% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.57% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 17.21% |
Tấn Công | 17.21% |
Phòng Thủ | 21.51% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 12.91% |
Sát Thương Bạo Kích | 25.82% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 13.77% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 17.21% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 28.75% |
Tấn Công | 28.75% |
Phòng Thủ | 35.94% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 21.57% |
Sát Thương Bạo Kích | 43.13% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 23% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 28.75% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 43.2% |
Tấn Công | 43.2% |
Phòng Thủ | 54% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 32.4% |
Sát Thương Bạo Kích | 64.8% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 34.56% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 43.2% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chân
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 8.57% |
Tấn Công | 8.57% |
Phòng Thủ | 10.71% |
Tốc Độ | 7.61 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 17.21% |
Tấn Công | 17.21% |
Phòng Thủ | 21.51% |
Tốc Độ | 11.42 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 28.75% |
Tấn Công | 28.75% |
Phòng Thủ | 35.94% |
Tốc Độ | 16.43 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 43.2% |
Tấn Công | 43.2% |
Phòng Thủ | 54% |
Tốc Độ | 25.03 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Cốt Truyện
Đầu
Quỷ lửa tao nhã sinh ra từ trong ngọn lửa của hàng vạn ngọn lửa, và nó tin rằng hủy diệt là vương miện tối thượng được trao cho Fetora. "Ta, được sinh ra từ trong hủy diệt, là tín ngưỡng tội ác của Fetora. Ta, là ngọn lửa thịnh nộ của Nanook." Nanook đã tự tay tiêu diệt Fetora, ngọn lửa cháy rực của Ngôi Sao Trắng và sức mạnh Hủy Diệt đã cùng thai nghén nên một dạng sống plasma. Quỷ lửa tao nhã xem việc ra đời của mình như một sự mặc khải - "Chúa Tể Hủy Diệt chinh phục Fetora ngày hôm nay, và vinh dự mà ngài ban chính là ngọn lửa rực cháy, vinh dự phù phiếm và trống rỗng sẽ tiêu tan theo những vòng sáng màu quanh mặt trời, còn những vinh dự đáng giá và vững chắc sẽ trao vương miện cho ta." Ifrit kể từ khi sinh ra đã u mê phá hoại và giết chóc. "Vòng nguyệt quế vinh dự của thế gian được bện thành từ gai góc. Vòng nguyệt quế có thể vượt hơn cả sự gai góc duy nhất chỉ có vương miện rực lửa tối thượng của ta mà thôi." Tro tàn từ hành tinh hủy diệt của Aeon Hủy Diệt được chính tay Ifrit nắm lấy, nhào nặn thành hình chiếc vương miện Fetora, và đeo nó trên đầu cho đến tận hôm nay. |
Tay
Ifrit đã xách động vô số cuộc khủng hoảng nhằm tiêu diệt sự sống, đại công tước với vai trò là người chỉ huy, chỉ khi mang găng tay bảo vệ mới có thể nắm giữ chiếc côn đầy gai nhọn. "Ta phụng mệnh thiên khởi Hủy Diệt mà đến, một tay dùng để đoạt lấy và một tay dùng để ban tặng." Luôn tin tưởng rằng "Sự quý giá của một thứ gì đó chỉ được đánh giá khi nó không còn tồn tại", Công Tước Hỏa Ngục đã thiêu rụi lịch sử và văn hóa của hành tinh Lisalit, thiêu đốt những tấm lụa hoa lệ của tầng lớp quý tộc, đốt cháy những cuộn thơ dài lãng mạn của các thi nhân, thiêu hủy những bức bích họa sống động của các họa sĩ... "Nền văn minh giống như một con sâu, chỉ khi hóa thành bướm đen trong cuộc hành quyết cháy bỏng rồi nương theo gió bay đi, mới có thể có được cuộc sống mới." Ifrit giống như một người đưa tang cúi đầu quan sát lò hỏa táng, hướng dẫn các nền văn minh hòa vào bản thiên cổ tuyệt xướng. "Bằng sự nỗ lực, trí tưởng tượng và chỉ đạo của ta, ta sẽ dung hòa các yếu tố tốc độ, âm điệu, số lần biểu diễn, sự phối hợp giữa các thảm họa khác nhau thành một màn biểu diễn hủy diệt vô cùng đặc sắc." Sau khi kết thúc màn hủy diệt một cách mãn nguyện, Ifrit lau vết máu trên tay, đeo đôi bao tay trắng tinh, giống như vừa tham gia một buổi tiệc dành cho giới quý tộc. |
Thân
Quỷ lửa tao nhã nhìn ngắm hình ảnh của mình trong gương sau một vụ thảm sát vô nhân đạo, việc tiếp kiến lãnh chúa luôn đòi hỏi sự trang nhã phù hợp. "Mục đích của trang phục không dùng để tô điểm vẻ bề ngoài, mà là để thể hiện bản chất, cũng giống như bản chất của ngọn lửa chính là hủy diệt." Tộc quỷ lửa luôn xem Nanook là hoàng đế và là vị cứu tinh của chúng, nhưng Aeon chưa bao giờ liếc nhìn chúng một cái. Sự hủy diệt của Ifrit lẫn lộn giữa hào nhoáng, quyền lực, chinh phục và động lực. Sự cạnh tranh giữa "Dinh Thự Ever-Flame" và "Hội Huynh Đệ Jepella" thậm chí còn bẩn thỉu hơn. "Sự hủy diệt ô uế làm vấy bẩn những bộ quần áo lộng lẫy nhất còn dễ dàng hơn cả bụi bẩn." Ifrit chưa bao giờ nắm bắt được bản chất của sự thuần khiết ngay từ đầu. "Giá trị của sự hủy diệt nằm ở giá trị của vật bị phá hủy. Mà, giá trị của bọn ta chính là việc thực hành hủy diệt cho đến khi nhận được sự dòm ngó của lãnh chúa." Ifrit với sự sùng đạo tràn đầy, mặc trang phục gấm được dệt bởi lửa nhung rực đỏ, và chờ đợi Hủy Diệt triệu gọi. |
Chân
Bất cứ nơi nào có dấu chân của quỷ lửa tao nhã đặt đến, đều có tiếng khóc thầm âm ỉ của nền văn minh bị hủy diệt, Ifrit chưa từng thấu hiểu được điều này. "Con người ở bước đường cùng sẽ không cần mang giày nữa, những nền văn minh không có lối thoát này sao lại than vãn với ta?" "Công Tước Hỏa Ngục" với vương miện lửa trên đầu bị các nền văn minh xem như ác quỷ ngoài bầu trời, vậy mà lại nhận được lời mời từ hành tinh lễ hội. Ifrit rất vui mừng khi được tham dự buổi tiệc đầy đủ các lễ nghi, "Ta sẽ chuẩn bị một cuộc hủy diệt lễ nghi và chu đáo, không để sót lại một mảnh xương nào". Quỷ lửa tao nhã tập hợp một nhóm tà ác biển sao, lên kế hoạch dâng lên núi xác và biển máu cho buổi tiệc vô cùng hoành tráng... Những nền văn minh bị phá hủy chẳng qua chỉ là những điểm dừng trên chuyến hành hương đến sự hủy diệt, và Penacony cũng chỉ là một điểm dừng khác trên đường đi. "Hủy diệt các người không liên quan đến các người mà chỉ là muốn được ngài chú ý đến". Với âm thanh vẫy gọi của bữa tiệc ở nơi xa xôi, Ifrit hân hoan bước lên cuộc hành trình thật dài đi đến bữa tiệc. |
84 responses to “Đại Công Tước Tro Tàn”
It’s about a 15% damage increase for Topaz, and that’s only cuz her old set sucks. It’s not much an improvement for Himeko, and that’s only due to her old set also sucking; if the Fire set was as good as the other Elemental sets, then this set would be worse for her. Jing Yuan obviously benefits the most from this, but is it enough? It’s actually not as big of an improvement as it seems since the Lightning set is already quite good.
I was hoping this set would make Follow-Up attackers somewhat competitive with Bronya focused teams, but it’s doesn’t bridge the gap AT ALL. Back the “you suck if you don’t work well with Bronya” mentality again, it’s really quite sad for the state of the game.
Now that it’s here, time to confirm some details regarding the set’s mechanics:
— The stack applies *before* the hit deals its damage.
— Blast/AoE attacks can gain stacks from hitting multiple targets.
— A Blast/AoE attack that hits multiple targets simultaneously increments its stacks in a left-to-right order (based on player PoV).
Himeko’s FUA does 4 hits. In my test scenario vs 4 enemies, on the 1st hit, the damage taken by the leftmost enemy had 1 Atk stack, the enemy to its right 2 stacks, then the next one 3 stacks, and the rightmost enemy 4 stacks. For the 2nd hit, the leftmost enemy took damage for 5 stacks, until the rightmost was finally at max 8 stacks. Then of course, for the 3rd and 4th hits it’s already maxed out.
I also double checked with my sheets and it matches with what I got in-game.
I think that’s about it for what I wanted to test, it works as expected otherwise. Because of the important details above, it performs slightly better than if I went with my previous assumptions. Now onto characters…
— Topaz, Jing Yuan, Himeko: Still good.
— Clara: Unfortunately it still doesn’t help her case. 6% Atk on the main hit is still low.
— Herta: It should be somewhat better now (my previous assumptions of the set were really not in her favor), but the way her kit works is still her crux.
then we should let Herta does her Kuru kuru things with the glacial set for a little more now
Regarding Topaz,
What if I don’t unlock Topaz passive talent that makes her basic attack become follow up attack?
Will it makes all 4-pc stacks will always be used by Numby, maybe only get refresh if Topaz use her skill
I can still not unlock that her major trace.
Like I said in the Topaz’ page, the only thing you gain is to be SP positive and a 48% Atk buff on the basic attack and nothing else, the buff gets reset at the beginning of a follow-up attack.
Have you been able to test this?
Does the stacked buff last from the beginning of a FUA to the beginning of the next FUA? If so, is the number of hits being taken into account before the dmg of the FUA goes out? I would be shocked if they coded in to add a different, progressively larger ATK multiplier to every instance of dmg in a FUA.
I haven’t been, myself, able to test this since I don’t have beta access, but some people that did tested it, the buff do gets reset at the beginning of every FUA, and no, you get one stack per hit, not before they happen like they did with DHIL, so dunno why you’re shocked about something that already exist. (Btw DHIL is working the same way without his eidolon, his buff on hits gets reset at every attack he does.)
Alright, thanks. Just thought it might be quite complex that way, because the game would have to look up the specific ATK stat for every instance and multiply that by DMG, Crit, Res, Def. It might be even more beneficial this way because it would affect even the first instance of FUA dmg.
Do you know if buff does persists until the next FUA and can buff other sources of damage? For example, JY’s LL strikes and gives him 8 stacks over the multiple hits. Then the 48% ATK buff can be applied to his next 2 Skills + Ultimate until the next LL FUA?
If we have to be technical about it, DHIL’s Talent gives a stack *after* the hit, while his Skill gives a stack *before* the hit.
Also, both buffs last until his turn ends, which allows you to chain his Ult either beforehand so you have a few Talent stacks, or afterwards so it can benefit not just from Talent, but also from Skill stacks.
@Our General Yes, it does work that way for JY and Himeko, they gets the full benefit for their skill, BA, and Ult until next FUA so it’s a really good set for them.
@The Vizier Just used his gimmick as an explanation, but thanks for the thorough insight, since I don’t have him I have “basic” knowledge of how his kit works.
Seems to me Proof of Debt’s effect went over your head (and probably a lot of people too). It’s a 50% FUA Dmg Amp (Vulnerability effect), meaning it’s a raw 1.5x multiplier for your follow-ups.
There’s really no point skipping that Trace. Ignoring the other benefits of turning her BA into a FUA and *only* looking at damage, 48% Atk hardly compares.
It’s not just that. If the BA is a follow-up attack, and you attack a target with Proof of Debt, you trigger a Numby attack (which hits 8 times)… so you do indeed lose the stacks on the BA, but you immediately gain a full stack again. That Numby attack will be at lower ATK because of lost stacks, but without the trace you wouldn’t get a Numby attack at all, and thus the trace still increases damage. The trace makes you lose stacks for the next Numby attack not on Topaz’ turn only if you attack a target without Proof of Debt, which is not really that relevant.
I guess we’re working off the premise that the stacks get reset at the start of a FUA, in which case no FUA would be affected by any number of stacks generated by the one preceding it. If that’s correct, then the 4pc set grants only 6% ATK buff to Topaz’s BA hit and Topaz’s other FUAs get an average increase to their ATK multiplier of 27%.
That is still better than a flat 12% ATK from 2pc Musketeer / DoT set or 10% Fire DMG, but not by much. Realistically, the 15% difference in ATK might be worth sacrificing for better Crit and ATK sub stats from those sets.
I will probably prioritize getting a decent 2pc FUA set for Topaz and Clara + 2pc Physical / ATK / Fire. Then, a decent 4pc FUA set to use on Jin Yuan / Himeko, because they seem to benefit a lot more from it.
And only then would I aim to replace some of the pieces and form the second 4pc FUA set for Topaz. (probably months down the line if ever)
Correction:
If the ATK is gained after every FUA hit, then 4pc will have no effect on Topaz’s BA and 21 or 24% ATK buff to her other FUAs, assuming her normal FUA is 7 hits and 8 hits during her ultimate.
That’s not a huge benefit over being able to mix and match from any of the two ATK 2pc sets or Fire and get better sub stats. Especially if you can make use of DoT set pieces with crit rate on them, while farming the Cavern.
It’s 18% avg for the 7-hit, and 8-hit Ult ver is 21%+ or well… it should be 25.2%.
In Ult ver hits 1-7 deals 10% of total dmg each, while hit 8 deals 30% of total dmg.
Since the 8th hit is equivalent to 3 hits, you multiply its Atk% by 3, and accounting for that you then divide the sum by 10.
— 0+6+12+18+24+30+36+(42*3) = 252 / 10 = 25.2%.
you gain 48% atk but you lose:
50% bonus dmg from follow up atk from proof of debt
20% bonus dmg from the 2pc.
15% bonus dmg from 2pc inert planar set
If you have the LC, you also lose
30% bonus dmg
If you have E1, you also lose
50% crit dmg
85-115% bonus dmg > 41-48% atk
This set is a major buff for Lighting Lord.
Clara is BiS Physical set as only the 2 piece works overall…
Himeko can kinda use it but overall the fire set works better…
Topaz gets slapped for this set being actually horrible 4 piece set…
Really stupid but makes sense as Clara would become a major nuke after a few counters and all you would need to do is make sure she gets attacked every 2 rounds (that is kinda easy)
Overall this set is just to buff Jing Yuan (No longer Mid Yuan, HA!)
Chad Yuan