Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức

Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức
Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri ThứcDanh TừHọc Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức
Đầu
Kính Gọng Bạc Của Học Giả
Kính Gọng Bạc Của Học Giả
Tay
Khớp Nối Phụ Trợ Của Học Giả
Khớp Nối Phụ Trợ Của Học Giả
Thân
Áo Khoác Vải Tuýt Của Học Giả
Áo Khoác Vải Tuýt Của Học Giả
Chân
Giày Tuyết Da Lộn Của Học Giả
Giày Tuyết Da Lộn Của Học Giả
Hiệu Ứng Bộ2 món: Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 8%.
4 món: Sát thương Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ gây ra tăng 20%, sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương gây ra trong lần thi triển Chiến Kỹ kế tiếp tăng thêm 25%.

Mục lục
Đầu
Tay
Thân
Chân
Cốt Truyện
Gallery

Đầu

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
139.99
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
281.11
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
469.65
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
705.6
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Tay

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
70
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
140.56
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
234.82
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
352.8
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Thân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.43%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.86%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
6.86%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.57%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
12.91%
Class Sát Thương Bạo Kích
25.82%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
13.77%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
17.21%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
21.57%
Class Sát Thương Bạo Kích
43.13%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
23%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
28.75%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
32.4%
Class Sát Thương Bạo Kích
64.8%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
34.56%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
43.2%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tốc Độ
7.61
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tốc Độ
11.42
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tốc Độ
16.43
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tốc Độ
25.03
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Cốt Truyện

Đầu

[ID] EVD-W019EI06-003

[Tên] Kính Pha Lê Nguyên Khối

[Đặc Trưng Cơ Bản] Có vết nứt rõ rệt

[Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Phòng thí nghiệm nghiên cứu Bohdan, Khoa Nghiên Cứu Năng Lượng, Học Viện Khoa Học Tổng Hợp Trung Ương Ohioti

[Đương Sự] Bohdan, nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực phân tích năng lượng, thành viên #7 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài

[Phân Tích Hiện Trường]
Dựa theo tình hình tại hiện trường, đương sự đã thực hiện thao tác khởi động thiết bị quan sát không đúng cách, dẫn đến chất Phlogiston dễ cháy bên trong container bị rò rỉ, gây ra vết thương nghiêm trọng ở bàn tay trái của đương sự. Đồng thời, trong lúc xảy ra sự cố, kính nguyên khối đã không may rơi từ trên cao xuống và bị hư hại.

[Bổ Sung Lời Khai]
Bohdan cho biết trong quá trình thí nghiệm, bên trong kính nguyên khối xuất hiện ánh sáng bất thường và sự kích thích ánh sáng mạnh đã dẫn đến một loạt sự trùng hợp ngẫu nhiên, cuối cùng dẫn đến sự cố rò rỉ của Phlogiston.

Do đương sự mô tả có quá nhiều sự trùng hợp, nên lời khai này không được chấp thuận.

[Ghi Chú]
Tất cả các dấu hiệu đều ám chỉ rằng đây là một hành vi phạm tội được lên kế hoạch từ trước. Do "hiệu ứng cánh bướm" xảy ra liên tiếp qua nhiều sự trùng hợp không thể nhận định là "phương thức phạm tội có thể tái hiện", vụ rò rỉ này cuối cùng đã được kết luận là "ngoài ý muốn".

[Bản Ghi Âm Liên Quan]
"...Có lẽ tôi phải biết ơn sự cố lần này, nó đã đưa Lambda quay trở về bên cạnh tôi. Đây là lần thứ tư chúng tôi tái hôn... Nói ra thì xấu hổ quá, vì đây là lần đầu tiên tôi đề nghị tái hôn đó." Bản ghi âm này đến từ Bohdan.

Tay

[ID] EVD-X024DE18-002

[Tên] Khung xương ngoài ngón tay hợp kim được khảm "Vàng Ngọc Tỷ Xám"

[Đặc Trưng Cơ Bản] Có dấu vết hư hỏng rõ ràng do tác động ngoại lực, đã xác định là hư hỏng trước khi vụ nổ xảy ra

[Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Phòng điều khiển địa điểm khai thác năng lượng địa cực

[Thông Tin Đương Sự] Lambda (đã tử vong), nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực phát hiện sóng sinh học, thành viên #8 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài.

[Phân Tích Hiện Trường]
Dựa vào đoạn ghi hình từ camera giám sát, cho thấy đương sự đã thực hiện thao tác sai khiến phòng điều khiển trung tâm phát nổ, đương sự tử vong tại chỗ ngay lập tức.

[Bổ Sung Lời Khai]
"Có ma mới biết cô ấy đang che giấu điều gì trong lòng, nếu cô ấy xảy ra chuyện gì, Klein chắc chắn sẽ không thoát khỏi liên quan!"

Hai tuần trước khi vụ nổ xảy ra, cảnh sát nhận được trình báo từ Bohdan, cho biết bàn tay phải tàn tật của vợ anh đã bị một đám đông ác ý làm bị thương. Sau đó, Lambda, với tư cách là nạn nhân thực sự, đã từ chối điều tra thêm và hủy bỏ vụ án.

[Ghi Chú]
Sau vụ nổ, chồng của đương sự yêu cầu được lấy lại khung xương ngoài sau khi buổi điều tra liên quan kết thúc, kèm theo cả xương ngón tay của đương sự.
Có quá nhiều sự cố ngẫu nhiên xảy ra liên tiếp trong vụ nổ này, đề nghị hết sức lưu ý.

[Ghi Âm Liên Quan]
"Klein, mau ra đây, giữa chúng ta vẫn còn món nợ chưa tính toán rõ. Chúng ta đều biết rõ nhất, rằng trên đời này không có sự "trùng hợp" tuyệt đối nào, chứ đừng nói đến chuỗi "trùng hợp khó tin" này." Bản ghi âm này đến từ hệ thống an ninh của Dinh Thự Klein.

Thân

[ID] EVD-X043FE21-001

[Tên] Áo Khoác Vải Tuýt, Áo Len Sợi và Sơ Mi Trắng

[Đặc Trưng Cơ Bản] Có một vết cháy Phlogiston đường kính khoảng 8cm ở ngực trái

[Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Phòng thí nghiệm nghiên cứu Bohdan, Khoa Nghiên Cứu Năng Lượng, Học Viện Khoa Học Tổng Hợp Trung Ương Ohioti

[Thông Tin Đương Sự] Bohdan (đã tử vong), nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực phân tích năng lượng, thành viên #7 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài

[Phân Tích Hiện Trường]
Dựa trên tình hình tại hiện trường, đương sự mang theo các hạt "Vàng Ngọc Tỷ Xám", hấp thụ một lượng lớn Phlogiston, tạo ra nhiệt độ gần nghìn độ ngay lập tức tại vùng tim. Áo khoác ngoài, áo ghi-lê và áo sơ mi đều để lại vết cháy.

Tại nơi bị đốt cháy, người ta tìm thấy một nửa phần xương ngón áp út chưa cháy hết. Sau khi giám định, xác nhận được xương ngón tay này thuộc về Lambda, hoặc có thể liên quan đến hạt "Vàng Ngọc Tỷ Xám" có độ tinh khiết cao.

[Bổ Sung Lời Khai]
"...Đáng lẽ chúng ta phải sớm nhận ra rằng con người sẽ có lúc lơ là, chưa kể anh ta chưa bao giờ buông bỏ nỗi đau mất vợ..."

Theo mô tả của các học giả trong phòng thí nghiệm nghiên cứu, Bohdan, người chuyên trách xây dựng các thông số kỹ thuật sổ tay an toàn không nên mắc phải "sai lầm cấp thấp" như vậy.

[Ghi Chú]
"Vàng Ngọc Tỷ Xám" là một hợp kim hiếm do Klein - thành viên #9 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài chế tạo ra, có khả năng hấp thụ và chứa một loại Phlogiston chưa xác định.

Khi có quá nhiều sự trùng hợp xảy ra liên tiếp, liệu đó còn được gọi là trùng hợp nữa không?

[Hồ Sơ Liên Quan]
"Nghiêm cấm mang sản phẩm hợp kim "Vàng Ngọc Tỷ Xám" có độ tinh khiết cao vào phòng thí nghiệm có kho quan sát phlogiston." Trích từ Sổ Tay An Toàn Phòng Thí Nghiệm của Bộ Nghiên Cứu Năng Lượng.

Chân

[ID] EVD-X031JA12-004

[Tên] Giày tuyết thám hiểm địa cực dành cho nữ

[Đặc Trưng Cơ Bản] Có dấu hiệu hư hỏng và sửa chữa rõ ràng, còn có một chiếc đĩa giấu trong đế giày, khả năng do thám đã được loại trừ sơ bộ

[Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Tầng hầm trong nhà Klein

[Thông Tin Đương Sự] Klein (đã tử vong), nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực khoa học vật liệu hợp kim, thành viên #9 Câu Lạc Bộ Thiên Tài.

[Phân Tích Hiện Trường]

Theo tình trạng hiện trường cho thấy, một số lượng lớn di vật của nhà khoa học Lambda đã xuất hiện trong nhà của Klein, và đôi ủng ngắn này cũng là một trong số đó.

[Bổ Sung Lời Khai]
"Có lẽ tôi đã trách nhầm anh ấy rồi, ý tôi là Klein, còn vợ tôi Lambda... Cô ấy đã mất lâu rồi, tôi chỉ cảm thấy... xa lạ."

Bohdan không hề biết gì về việc di vật của vợ mình xuất hiện ở trong nhà Klein, và suy đoán từ thái độ của anh ấy thì có vẻ như anh ấy không hề cảm thấy bất ngờ.

[Ghi Chú]
Dinh thự của Klein nằm ở nơi khá hẻo lánh, pháp y suy đoán không có ai đến thăm vào khoảng trước và sau thời gian tử vong. Xác nhận sơ bộ là tử vong do tai nạn.

Mối quan hệ giữa ba người Bohdan, Lambda và Klein khá đặc biệt, "sự trùng hợp" mà họ gặp phải gần như thuộc loại "siêu nhiên".

[Video Liên Quan]
"Ôi, Bohdan à, tôi biết anh đang nghi ngờ tôi, tôi cũng biết rằng tôi không thể chứng minh sự vô tội của mình với anh. Về chuyện của Lambda, tôi rất lấy làm tiếc, tôi có cắn rứt lương tâm nhưng tôi sẽ không bao giờ làm tổn thương cô ấy... Còn về vấn đề hung thủ, tôi đã có chút manh mối rồi, anh có từng nghe nói về "Lãnh Chúa Tĩnh Lặng" chưa? *Tiếng ồn*" Bản ghi âm này đến từ cái đĩa bên trong đôi ủng ngắn.

18 responses to “Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức”

  1. Can anyone who is good at math do a quick calc about this set vs Pioneer Diver of Dead Waters for Acheron.

      
    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    • No math needed. Clearly Pioneer set is still Acheron’s best relic set.
      Pioneer provides
      – 12% Dmg,
      – Crit rate 4%,
      – up to 24% Crit Dmg at max stack debuffs
      compared to this new set which provides
      – Crit rate 8%
      – Ultimate Dmg 20%
      – Skill Dmg 45%
      Acheron already has high Dmg modifier on her Ult and she doesn’t need the Skill dmg boost. Quick math, it should be 10-15% worse than Pioneer.

      Expand
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      Votes0
        • I mean the set only boosts ult damage by 20% and no more it’s more for skill spammers where all their chips are on skill dmg; pioneer clears and revolves around her kit

          Expand
          Votes0
          Votes0
          Votes0
          Votes0
          Votes0
  2. The lore about the relic, so the three Genius Society members Bohdan, Lambda and Klein got killed by Lord of Silence (Polka) by set up accident murder? Interesting.

    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
  3. This relic set’s lore is most likely based on SP Herta. the color scheme looks similar, and the set’s effect most likely buffs SP Herta like the whole “Ultimate enhances Skill” thing

    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
  4. decent 2 piece set on both of relic, great 4 piece for skill and ult spammer (Jingliu), and very efficient domain to farm too.

    Let’s hope Hoyo doesn’t nerf the set.🙏🙏

    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    • My E0S0 Seele as an example.

      Relic sets: Genius 4pc, Arena 2pc.
      Main stats: CR body, atk% boots, Quantum damage orb, and atk% rope.
      Sub stats: 5 * atk%, 8 * speed, 7 * CR, 17 * CD.

      The targets are Lv.95 enemies with Quantum weak, not already weakness broken, and Seele’s Amplification state is active.

      When not counting supports:
      • Basic attack damage: 12615
      • Skill damage: 27753
      • Ultimate damage: 53682

      When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
      • Basic attack damage: 23170
      • Skill damage: 50975
      • Ultimate damage: 96938

      —————————————-

      Let’s replace the set with the new set, so we trade 10% damage amp and 20% def pen for 6% crit rate and 20% damage amp for skills and ultimate.

      When not counting supports:
      • Basic attack damage: 11331 (~10% weaker)
      • Skill damage: 26741 (~3.6% weaker)
      • Ultimate damage: 52442 (~2.3% weaker)

      When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
      • Basic attack damage: 21070 (~9% weaker)
      • Skill damage: 49225 (~3.4% weaker)
      • Ultimate damage: 94465 (~2.5% weaker)

      —————————————-

      That’s right, Seele is overall weaker with the new set when the rest of the conditions are the same.

      Votes1
      Expand
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      Votes0
    • Under the same condition, when we take away the Quantum weak:

      When not counting supports:
      • Basic attack damage: 9918
      • Skill damage: 21820
      • Ultimate damage: 42207

      When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
      • Basic attack damage: 18218
      • Skill damage: 40079
      • Ultimate damage: 76217

      —————————————-

      Let’s replace the set with the new set, so we trade 10% damage amp and 10% def pen for 6% crit rate and 20% damage amp for skills and ultimate.

      When not counting supports:
      • Basic attack damage: 9442 (~4.8% weaker)
      • Skill damage: 22284 (~2.1% stronger)
      • Ultimate damage: 43702 (~3.5% stronger)

      When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
      • Basic attack damage: 17558 (~3.6% weaker)
      • Skill damage: 41021 (~2.4% stronger)
      • Ultimate damage: 78721 (~3.3% stronger)

      —————————————-

      So if we take away the Quantum weak then the new set is slightly better than the Genius set but the difference is miniscule.

      Votes1
      Expand
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      Votes0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton