Danh Từ | Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức | |
Đầu | Kính Gọng Bạc Của Học Giả | |
Tay | Khớp Nối Phụ Trợ Của Học Giả | |
Thân | Áo Khoác Vải Tuýt Của Học Giả | |
Chân | Giày Tuyết Da Lộn Của Học Giả | |
Hiệu Ứng Bộ | 2 món: Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 4 món: Sát thương Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ gây ra tăng |
Mục lục |
Đầu |
Tay |
Thân |
Chân |
Cốt Truyện |
Gallery |
Đầu
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 139.99 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 281.11 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 469.65 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 705.6 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Tay
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 70 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 140.56 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 234.82 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
Tấn Công | 352.8 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Thân
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 8.57% |
Tấn Công | 8.57% |
Phòng Thủ | 10.71% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.43% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.86% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 6.86% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.57% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 17.21% |
Tấn Công | 17.21% |
Phòng Thủ | 21.51% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 12.91% |
Sát Thương Bạo Kích | 25.82% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 13.77% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 17.21% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 28.75% |
Tấn Công | 28.75% |
Phòng Thủ | 35.94% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 21.57% |
Sát Thương Bạo Kích | 43.13% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 23% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 28.75% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 43.2% |
Tấn Công | 43.2% |
Phòng Thủ | 54% |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 32.4% |
Sát Thương Bạo Kích | 64.8% |
Tăng Lượng Trị Liệu | 34.56% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 43.2% |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chân
⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 8.57% |
Tấn Công | 8.57% |
Phòng Thủ | 10.71% |
Tốc Độ | 7.61 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Tấn Công | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
Phòng Thủ | 20.32 ~ 22.86 ~ 25.4 |
HP | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Phòng Thủ | 5.18% ~ 5.83% ~ 6.48% |
Tốc Độ | 3 ~ 3.3 ~ 3.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 3.11% ~ 3.5% ~ 3.89% |
Sát Thương Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Kháng Hiệu Ứng | 4.15% ~ 4.67% ~ 5.18% |
Tấn Công Kích Phá | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 17.21% |
Tấn Công | 17.21% |
Phòng Thủ | 21.51% |
Tốc Độ | 11.42 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 81.29 ~ 91.45 ~ 101.61 |
Tấn Công | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
Phòng Thủ | 40.64 ~ 45.72 ~ 50.81 |
HP | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Phòng Thủ | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Tốc Độ | 4.8 ~ 5.2 ~ 5.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 6.22% ~ 7% ~ 7.78% |
Sát Thương Bạo Kích | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Kháng Hiệu Ứng | 8.29% ~ 9.33% ~ 10.37% |
Tấn Công Kích Phá | 12.44% ~ 14% ~ 15.55% |
⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 28.75% |
Tấn Công | 28.75% |
Phòng Thủ | 35.94% |
Tốc Độ | 16.43 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 135.48 ~ 152.42 ~ 169.35 |
Tấn Công | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
Phòng Thủ | 67.74 ~ 76.21 ~ 84.68 |
HP | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Phòng Thủ | 17.28% ~ 19.44% ~ 21.6% |
Tốc Độ | 8 ~ 9 ~ 10 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 10.37% ~ 11.66% ~ 12.96% |
Sát Thương Bạo Kích | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Kháng Hiệu Ứng | 13.82% ~ 15.55% ~ 17.28% |
Tấn Công Kích Phá | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Thuộc Tính Cơ Bản | |
HP | 43.2% |
Tấn Công | 43.2% |
Phòng Thủ | 54% |
Tốc Độ | 25.03 |
Thuộc Tính Phụ | |
HP | 203.22 ~ 228.62 ~ 254.03 |
Tấn Công | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
Phòng Thủ | 101.61 ~ 114.31 ~ 127.01 |
HP | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Phòng Thủ | 25.92% ~ 29.16% ~ 32.4% |
Tốc Độ | 12 ~ 13.8 ~ 15.6 |
Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.55% ~ 17.5% ~ 19.44% |
Sát Thương Bạo Kích | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Chính Xác Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Kháng Hiệu Ứng | 20.74% ~ 23.33% ~ 25.92% |
Tấn Công Kích Phá | 31.1% ~ 34.99% ~ 38.88% |
Cốt Truyện
Đầu
[ID] EVD-W [Tên] Kính Pha Lê Nguyên Khối [Đặc Trưng Cơ Bản] Có vết nứt rõ rệt [Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Phòng thí nghiệm nghiên cứu Bohdan, Khoa Nghiên Cứu Năng Lượng, Học Viện Khoa Học Tổng Hợp Trung Ương Ohioti [Đương Sự] Bohdan, nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực phân tích năng lượng, thành viên #7 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài [Phân Tích Hiện Trường] Dựa theo tình hình tại hiện trường, đương sự đã thực hiện thao tác khởi động thiết bị quan sát không đúng cách, dẫn đến chất Phlogiston dễ cháy bên trong container bị rò rỉ, gây ra vết thương nghiêm trọng ở bàn tay trái của đương sự. Đồng thời, trong lúc xảy ra sự cố, kính nguyên khối đã không may rơi từ trên cao xuống và bị hư hại. [Bổ Sung Lời Khai] Bohdan cho biết trong quá trình thí nghiệm, bên trong kính nguyên khối xuất hiện ánh sáng bất thường và sự kích thích ánh sáng mạnh đã dẫn đến một loạt sự trùng hợp ngẫu nhiên, cuối cùng dẫn đến sự cố rò rỉ của Phlogiston. Do đương sự mô tả có quá nhiều sự trùng hợp, nên lời khai này không được chấp thuận. [Ghi Chú] Tất cả các dấu hiệu đều ám chỉ rằng đây là một hành vi phạm tội được lên kế hoạch từ trước. Do "hiệu ứng cánh bướm" xảy ra liên tiếp qua nhiều sự trùng hợp không thể nhận định là "phương thức phạm tội có thể tái hiện", vụ rò rỉ này cuối cùng đã được kết luận là "ngoài ý muốn". [Bản Ghi Âm Liên Quan] "...Có lẽ tôi phải biết ơn sự cố lần này, nó đã đưa Lambda quay trở về bên cạnh tôi. Đây là lần thứ tư chúng tôi tái hôn... Nói ra thì xấu hổ quá, vì đây là lần đầu tiên tôi đề nghị tái hôn đó." Bản ghi âm này đến từ Bohdan. |
Tay
[ID] EVD-X [Tên] Khung xương ngoài ngón tay hợp kim được khảm "Vàng Ngọc Tỷ Xám" [Đặc Trưng Cơ Bản] Có dấu vết hư hỏng rõ ràng do tác động ngoại lực, đã xác định là hư hỏng trước khi vụ nổ xảy ra [Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Phòng điều khiển địa điểm khai thác năng lượng địa cực [Thông Tin Đương Sự] Lambda (đã tử vong), nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực phát hiện sóng sinh học, thành viên #8 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài. [Phân Tích Hiện Trường] Dựa vào đoạn ghi hình từ camera giám sát, cho thấy đương sự đã thực hiện thao tác sai khiến phòng điều khiển trung tâm phát nổ, đương sự tử vong tại chỗ ngay lập tức. [Bổ Sung Lời Khai] "Có ma mới biết cô ấy đang che giấu điều gì trong lòng, nếu cô ấy xảy ra chuyện gì, Klein chắc chắn sẽ không thoát khỏi liên quan!" Hai tuần trước khi vụ nổ xảy ra, cảnh sát nhận được trình báo từ Bohdan, cho biết bàn tay phải tàn tật của vợ anh đã bị một đám đông ác ý làm bị thương. Sau đó, Lambda, với tư cách là nạn nhân thực sự, đã từ chối điều tra thêm và hủy bỏ vụ án. [Ghi Chú] Sau vụ nổ, chồng của đương sự yêu cầu được lấy lại khung xương ngoài sau khi buổi điều tra liên quan kết thúc, kèm theo cả xương ngón tay của đương sự. Có quá nhiều sự cố ngẫu nhiên xảy ra liên tiếp trong vụ nổ này, đề nghị hết sức lưu ý. [Ghi Âm Liên Quan] "Klein, mau ra đây, giữa chúng ta vẫn còn món nợ chưa tính toán rõ. Chúng ta đều biết rõ nhất, rằng trên đời này không có sự "trùng hợp" tuyệt đối nào, chứ đừng nói đến chuỗi "trùng hợp khó tin" này." Bản ghi âm này đến từ hệ thống an ninh của Dinh Thự Klein. |
Thân
[ID] EVD-X [Tên] Áo Khoác Vải Tuýt, Áo Len Sợi và Sơ Mi Trắng [Đặc Trưng Cơ Bản] Có một vết cháy Phlogiston đường kính khoảng 8cm ở ngực trái [Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Phòng thí nghiệm nghiên cứu Bohdan, Khoa Nghiên Cứu Năng Lượng, Học Viện Khoa Học Tổng Hợp Trung Ương Ohioti [Thông Tin Đương Sự] Bohdan (đã tử vong), nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực phân tích năng lượng, thành viên #7 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài [Phân Tích Hiện Trường] Dựa trên tình hình tại hiện trường, đương sự mang theo các hạt "Vàng Ngọc Tỷ Xám", hấp thụ một lượng lớn Phlogiston, tạo ra nhiệt độ gần nghìn độ ngay lập tức tại vùng tim. Áo khoác ngoài, áo ghi-lê và áo sơ mi đều để lại vết cháy. Tại nơi bị đốt cháy, người ta tìm thấy một nửa phần xương ngón áp út chưa cháy hết. Sau khi giám định, xác nhận được xương ngón tay này thuộc về Lambda, hoặc có thể liên quan đến hạt "Vàng Ngọc Tỷ Xám" có độ tinh khiết cao. [Bổ Sung Lời Khai] "...Đáng lẽ chúng ta phải sớm nhận ra rằng con người sẽ có lúc lơ là, chưa kể anh ta chưa bao giờ buông bỏ nỗi đau mất vợ..." Theo mô tả của các học giả trong phòng thí nghiệm nghiên cứu, Bohdan, người chuyên trách xây dựng các thông số kỹ thuật sổ tay an toàn không nên mắc phải "sai lầm cấp thấp" như vậy. [Ghi Chú] "Vàng Ngọc Tỷ Xám" là một hợp kim hiếm do Klein - thành viên #9 của Câu Lạc Bộ Thiên Tài chế tạo ra, có khả năng hấp thụ và chứa một loại Phlogiston chưa xác định. Khi có quá nhiều sự trùng hợp xảy ra liên tiếp, liệu đó còn được gọi là trùng hợp nữa không? [Hồ Sơ Liên Quan] "Nghiêm cấm mang sản phẩm hợp kim "Vàng Ngọc Tỷ Xám" có độ tinh khiết cao vào phòng thí nghiệm có kho quan sát phlogiston." Trích từ Sổ Tay An Toàn Phòng Thí Nghiệm của Bộ Nghiên Cứu Năng Lượng. |
Chân
[ID] EVD-X [Tên] Giày tuyết thám hiểm địa cực dành cho nữ [Đặc Trưng Cơ Bản] Có dấu hiệu hư hỏng và sửa chữa rõ ràng, còn có một chiếc đĩa giấu trong đế giày, khả năng do thám đã được loại trừ sơ bộ [Địa Điểm Thu Thập Chứng Cứ] Tầng hầm trong nhà Klein [Thông Tin Đương Sự] Klein (đã tử vong), nhà khoa học hàng đầu trong lĩnh vực khoa học vật liệu hợp kim, thành viên #9 Câu Lạc Bộ Thiên Tài. [Phân Tích Hiện Trường] Theo tình trạng hiện trường cho thấy, một số lượng lớn di vật của nhà khoa học Lambda đã xuất hiện trong nhà của Klein, và đôi ủng ngắn này cũng là một trong số đó. [Bổ Sung Lời Khai] "Có lẽ tôi đã trách nhầm anh ấy rồi, ý tôi là Klein, còn vợ tôi Lambda... Cô ấy đã mất lâu rồi, tôi chỉ cảm thấy... xa lạ." Bohdan không hề biết gì về việc di vật của vợ mình xuất hiện ở trong nhà Klein, và suy đoán từ thái độ của anh ấy thì có vẻ như anh ấy không hề cảm thấy bất ngờ. [Ghi Chú] Dinh thự của Klein nằm ở nơi khá hẻo lánh, pháp y suy đoán không có ai đến thăm vào khoảng trước và sau thời gian tử vong. Xác nhận sơ bộ là tử vong do tai nạn. Mối quan hệ giữa ba người Bohdan, Lambda và Klein khá đặc biệt, "sự trùng hợp" mà họ gặp phải gần như thuộc loại "siêu nhiên". [Video Liên Quan] "Ôi, Bohdan à, tôi biết anh đang nghi ngờ tôi, tôi cũng biết rằng tôi không thể chứng minh sự vô tội của mình với anh. Về chuyện của Lambda, tôi rất lấy làm tiếc, tôi có cắn rứt lương tâm nhưng tôi sẽ không bao giờ làm tổn thương cô ấy... Còn về vấn đề hung thủ, tôi đã có chút manh mối rồi, anh có từng nghe nói về "Lãnh Chúa Tĩnh Lặng" chưa? *Tiếng ồn*" Bản ghi âm này đến từ cái đĩa bên trong đôi ủng ngắn. |
18 responses to “Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức”
so this is good for argenti?
Top 1 now
where is IL’s relic set man, this wouldve been beautiful if it was basic atk instead of skill
That would be the cowboy set
Can anyone who is good at math do a quick calc about this set vs Pioneer Diver of Dead Waters for Acheron.
No math needed. Clearly Pioneer set is still Acheron’s best relic set.
Pioneer provides
– 12% Dmg,
– Crit rate 4%,
– up to 24% Crit Dmg at max stack debuffs
compared to this new set which provides
– Crit rate 8%
– Ultimate Dmg 20%
– Skill Dmg 45%
Acheron already has high Dmg modifier on her Ult and she doesn’t need the Skill dmg boost. Quick math, it should be 10-15% worse than Pioneer.
what if it’s E6 acheron though where all damage is considered ultimate?
I mean the set only boosts ult damage by 20% and no more it’s more for skill spammers where all their chips are on skill dmg; pioneer clears and revolves around her kit
The lore about the relic, so the three Genius Society members Bohdan, Lambda and Klein got killed by Lord of Silence (Polka) by set up accident murder? Interesting.
This relic set’s lore is most likely based on SP Herta. the color scheme looks similar, and the set’s effect most likely buffs SP Herta like the whole “Ultimate enhances Skill” thing
decent 2 piece set on both of relic, great 4 piece for skill and ult spammer (Jingliu), and very efficient domain to farm too.
Let’s hope Hoyo doesn’t nerf the set.🙏🙏
Is this set better than the “Genius of Brilliant Stars” set for Seele?
My E0S0 Seele as an example.
Relic sets: Genius 4pc, Arena 2pc.
Main stats: CR body, atk% boots, Quantum damage orb, and atk% rope.
Sub stats: 5 * atk%, 8 * speed, 7 * CR, 17 * CD.
The targets are Lv.95 enemies with Quantum weak, not already weakness broken, and Seele’s Amplification state is active.
When not counting supports:
• Basic attack damage: 12615
• Skill damage: 27753
• Ultimate damage: 53682
When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
• Basic attack damage: 23170
• Skill damage: 50975
• Ultimate damage: 96938
—————————————-
Let’s replace the set with the new set, so we trade 10% damage amp and 20% def pen for 6% crit rate and 20% damage amp for skills and ultimate.
When not counting supports:
• Basic attack damage: 11331 (~10% weaker)
• Skill damage: 26741 (~3.6% weaker)
• Ultimate damage: 52442 (~2.3% weaker)
When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
• Basic attack damage: 21070 (~9% weaker)
• Skill damage: 49225 (~3.4% weaker)
• Ultimate damage: 94465 (~2.5% weaker)
—————————————-
That’s right, Seele is overall weaker with the new set when the rest of the conditions are the same.
Under the same condition, when we take away the Quantum weak:
When not counting supports:
• Basic attack damage: 9918
• Skill damage: 21820
• Ultimate damage: 42207
When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
• Basic attack damage: 18218
• Skill damage: 40079
• Ultimate damage: 76217
—————————————-
Let’s replace the set with the new set, so we trade 10% damage amp and 10% def pen for 6% crit rate and 20% damage amp for skills and ultimate.
When not counting supports:
• Basic attack damage: 9442 (~4.8% weaker)
• Skill damage: 22284 (~2.1% stronger)
• Ultimate damage: 43702 (~3.5% stronger)
When we count Sparkle, who gives +100% CD, +45% attack, and +48% damage amp:
• Basic attack damage: 17558 (~3.6% weaker)
• Skill damage: 41021 (~2.4% stronger)
• Ultimate damage: 78721 (~3.3% stronger)
—————————————-
So if we take away the Quantum weak then the new set is slightly better than the Genius set but the difference is miniscule.
Thank you, Dazz.
It seems that the new domain for relic sets will be very efficient to farm.
wow jinglu BIS planar set
planar set? this has a 4-piece effect. It’s a relic.
my apologize, i thought its was planar AGAIN😆👍
but can JINGLU SL4P HER daughter-in-law @$ WITH THAT THING?