沉欢醉饮的海隅
沉欢醉饮的海隅Danh Từ沉欢醉饮的海隅
Quả Cầu Vị Diện
Dây Liên Kết
Hiệu Ứng Bộ2 món: 使装备者造成的持续伤害提高12%。当装备者的攻击力大于等于2400/3600时,使造成的持续伤害额外提高12%/24%

Mục lục
Quả Cầu Vị Diện
Dây Liên Kết
Chính Tuyến
Gallery

Quả Cầu Vị Diện

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
7.71%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
7.71%
Class Tăng Sát Thương Băng
7.71%
Class Tăng Sát Thương Lôi
7.71%
Class Tăng Sát Thương Phong
7.71%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
7.71%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
7.71%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
15.49%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
15.49%
Class Tăng Sát Thương Băng
15.49%
Class Tăng Sát Thương Lôi
15.49%
Class Tăng Sát Thương Phong
15.49%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
15.49%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
15.49%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
25.88%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
25.88%
Class Tăng Sát Thương Băng
25.88%
Class Tăng Sát Thương Lôi
25.88%
Class Tăng Sát Thương Phong
25.88%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
25.88%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
25.88%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
38.88%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
38.88%
Class Tăng Sát Thương Băng
38.88%
Class Tăng Sát Thương Lôi
38.88%
Class Tăng Sát Thương Phong
38.88%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
38.88%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
38.88%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Dây Liên Kết

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
12.86%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
3.86%
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
25.82%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
7.75%
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
43.13%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
12.94%
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
64.8%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
19.44%
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chính Tuyến

Quả Cầu Vị Diện

海浪,永不止歇的轮舞。厌倦了曾寻欢作乐的港口,水手们摊开航海图,为自己挑选旅程的终点。罗盘停下颤动的指针,指向「斯缇科西亚」,矗立海滨的永世欢乐之城,他们命中注定的销骨之地。并不以此为意,尚未知晓死亡的人们在欢醉里扬起风帆,欣然踏入法吉娜的舞池。

水手们追随潮汐和月相的韵律,将骨叉刺进鲸鱼的脊背,用船首撞碎亘古的冰川,他们一路欢唱…直至堕入迷雾之中,直至灯塔近在咫尺,直至最终撞上礁石……

触礁沉没的航船没入水底,不死不灭的人们从海浪中复生。水手在礁石上站起,身上布满海草和盐渍。灯塔中的宴饮者等候已久,躬身邀请他参加不息的盛会。他们循着乐声步过长堤,登上礁屿间的洁白灯塔。斯缇科西亚的灯塔以鲸油引火,跳动的冷焰笼罩在水晶雕琢成的透镜中。灯塔本身便是一座庞大的水漫琴,访客们拾阶而上时,能看见砖石孔隙中玻璃管虹吸海水,随浪潮升降。露台上,宴饮者手牵着手,伴着乐曲声围着灯火起舞,灯火便把他们的影子投向遥远的海平面。在那里,水手看见梦寐以求的终点,那座永世欢乐之城。

那是腐败还未降临的岁月,苦痛、哀伤和死亡也仍在孕育之中,斯缇科西亚沉浸在法吉娜的宠溺中,用臂弯般的海湾将它环抱,为它哼唱童谣,温柔如梦乡。

心急的水手嘴唇颤抖。他的身前,宴饮者邀请他踏足城邦,如手足兄弟般分享无上欢乐;而他的身后,灰色的大海一望无际。礁石间遍布航船残骸,溺水者在海浪中沉浮,皮肤上爬满海葵和珊瑚。他回想落水时分,潜流将他扯入深邃无望的海底——海妖冰冷的手抚过他的脸颊,模糊不清的柔声轻唱里,他清醒了过来,被推向浮着粼粼水光的水面。

只不过一瞬的犹豫,只来得及留下匆匆一瞥,通往至福的大门就此掩上,宴饮者们微笑着婉拒了水手进入斯缇科西亚的请求,只因他从迷醉中醒来,还未懂得如何承受真正的欢乐。

Dây Liên Kết

孤独的水手与此前的到访者一样,徘徊在在大海与城邦之间,驻足在尘世与欢乐的门槛上。他拭去搁浅的鲸鱼伤口中流溢的油脂,在夜幕时分点亮灯塔,然后在灯光前端坐,用水漫琴弹奏起那些尚未被奏响的歌曲。

灯塔随着琴键奏鸣,整个斯缇科西亚沉浸在乐曲之中。那些或和缓或急促的曲调,激起了斯缇科西亚女王有关享乐的无穷遐想。水手从最后一个休止符开始倒着演奏,使曲调诙谐跳跃。于是白色的长船载着杂耍艺人,轻巧地穿过河道。盛装的男女拥挤在两岸,以金箔和羽毛装饰的假面遮住面庞,女王也混迹其间,徜徉在丁香和杏仁的香气里。

水手整顿节奏,使音符急促而激昂。于是以整座城邦为舞台的戏剧中,扮演海盗的民众挥舞黑旗攻陷从未设防的城墙,劫掠美酒和金币,将贵族们送上摆满鲜花的绞刑架,然后用王冠给全城乞丐加冕。在谢幕时刻,人们将高塔付之一炬,再伴着琴声狂舞,烂醉如泥。

翻涌的海浪打湿乐谱,洇开柔和舒缓的音符。女王在灯塔前的迷雾中迈入新的剧本,她一袭鱼尾蓝裙,出演法吉娜的眷从——海妖们的女王。

在故事里,海妖们受命在海洋深处抵御尘世难以想象的苦痛,以血肉将漆黑的灾厄引入满溢之杯,换取斯缇科西亚永世的欢乐。到了那应允的时刻,海妖们终将循着灯塔的灯光和弦声,沿着堤道步入斯缇科西亚。斯缇科西亚人将执起她们的手,一同参加那永不歇止的宴会。

斯缇科西亚女王步入水中,享受一次想象中的死亡。在那月相无法约束波涛的夜晚,大海深处,海妖们空心的泪水如泡沫般上升,她们期冀,她们等待,窥探此生未见的月光,然后血肉消融。可惜,此夜并没有月光,只有灯塔明灭如故——泪水代替海妖们升上波光粼粼的海面,漂泊的浮沫消散在浪潮之中。

孤独的水手得偿所愿。宴饮者眼含幸福的泪水,祝贺他得以步入斯缇科西亚,当第一声欢歌响起,死亡凋敝的羽翼便已经覆盖在这座永世欢乐的城邦之上。

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton