| Danh Từ | Giống Sư Tử Điên Cuồng | |
| Thuộc Tính | Kỹ Năng | |
| Thuộc Tính | Tụ Lực | |
| Thuộc Tính Chiến Đấu | ||
| Quái Vật | ||
| Giới Thiệu | Vào trạng thái Tụ Lực, hiệp tiếp theo sử dụng “Chìm Trong Biển Máu”. |
| Danh Từ | Giống Sư Tử Điên Cuồng | |
| Thuộc Tính | Kỹ Năng | |
| Thuộc Tính | Tụ Lực | |
| Thuộc Tính Chiến Đấu | ||
| Quái Vật | ||
| Giới Thiệu | Vào trạng thái Tụ Lực, hiệp tiếp theo sử dụng “Chìm Trong Biển Máu”. |
The scholar questions prophecy and blasphemes God. Farewell, Anaxagoras, I will not forget you.