Danh Từ | Băng Vũ Trụ | |
Phe phái | Tạo Vật Rãnh Nứt | |
Có thể nhận thưởng | ||
Giới Thiệu | Những sinh mệnh kỳ quái không thuộc về thế giới này, trưởng thành trong Rãnh Nứt mà Stellaron mang đến, ký sinh trong cấu trúc nền tảng của thế giới để hút lấy năng lượng, lớp vỏ cứng của giáp trụ phản chiếu lại bầu trời sao ảm đạm tĩnh mịch. Trong trận, Băng Vũ Trụ có thể đóng băng kẻ địch một cách dễ dàng. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Có thể nhận thưởng |
Gallery |
Thuộc Tính
#8003010
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301001
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 120 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301002
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
920 | 1000 | 110119 | 120 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301003
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 227121 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301004
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
614 | 1000 | 495537 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301005
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 550597 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301006
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 160 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301007
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
442 | 1000 | 61942 | 120 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301008
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
460 | 1000 | 68825 | 149 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301009
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
442 | 1000 | 165179 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301010
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
442 | 1000 | 103237 | 120 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301011
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 108 | 120 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301012
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
345 | 1000 | 137649 | 108 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301013
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 220239 | 120 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301014
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1170019 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301015
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
920 | 1000 | 103237 | 180 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301016
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 96355 | 96 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#800301018
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 82590 | 120 | 180 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
#8003011
Băng Vũ Trụ (Bị Lỗi)
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 120 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Thi triển kỹ năng này sẽ gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng, đồng thời trì hoãn hành động của mục tiêu đó. |
Băng Nổ - Kỹ Năng | Khuếch Tán | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho mục tiêu trong trạng thái Đóng Băng, đồng thời giải trừ trạng thái Đóng Băng của mục tiêu đó, và gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó. |
#800301101
Băng Vũ Trụ (Bị Lỗi)
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 120 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Hấp Thụ Băng Sương - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Thi triển kỹ năng này sẽ gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng, đồng thời trì hoãn hành động của mục tiêu đó. |
Băng Nổ - Kỹ Năng | Khuếch Tán | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho mục tiêu trong trạng thái Đóng Băng, đồng thời giải trừ trạng thái Đóng Băng của mục tiêu đó, và gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó. |
#800301201
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 110119 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Kết Tinh Sương Giá - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, những đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter, khiến bản thân nhận 1 tầng hiệu ứng Kết Tinh. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Thi triển kỹ năng này sẽ gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng, đồng thời trì hoãn hành động của mục tiêu đó. |
Băng Nổ - Kỹ Năng | Khuếch Tán | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho mục tiêu trong trạng thái Đóng Băng, đồng thời giải trừ trạng thái Đóng Băng của mục tiêu đó, và gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó. |
#800301202
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 110119 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Kết Tinh Sương Giá - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, những đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter, khiến bản thân nhận 1 tầng hiệu ứng Kết Tinh. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Thi triển kỹ năng này sẽ gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng, đồng thời trì hoãn hành động của mục tiêu đó. |
Băng Nổ - Kỹ Năng | Khuếch Tán | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho mục tiêu trong trạng thái Đóng Băng, đồng thời giải trừ trạng thái Đóng Băng của mục tiêu đó, và gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó. |
#800301203
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 110119 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Kết Tinh Sương Giá - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, những đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter, khiến bản thân nhận 1 tầng hiệu ứng Kết Tinh. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Thi triển kỹ năng này sẽ gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng, đồng thời trì hoãn hành động của mục tiêu đó. |
Băng Nổ - Kỹ Năng | Khuếch Tán | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho mục tiêu trong trạng thái Đóng Băng, đồng thời giải trừ trạng thái Đóng Băng của mục tiêu đó, và gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó. |
#800301204
Băng Vũ Trụ
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 110119 | 120 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | n/a Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Băng Giá Than Thở - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Nếu bản thân đang ở trạng thái Băng Điểm, thì sau khi tấn công vào 1 mục tiêu đang trong trạng thái Đóng Băng, sẽ gây thêm Sát Thương Băng. |
Kết Tinh Sương Giá - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khiến bản thân vào trạng thái Băng Điểm, những đòn tấn công sau đó có thể thi triển Mưa Everwinter, khiến bản thân nhận 1 tầng hiệu ứng Kết Tinh. |
Mưa Everwinter - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Chỉ ở trạng thái Băng Điểm mới được thi triển kỹ năng này. Thi triển kỹ năng này sẽ gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng, đồng thời trì hoãn hành động của mục tiêu đó. |
Băng Nổ - Kỹ Năng | Khuếch Tán | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho mục tiêu trong trạng thái Đóng Băng, đồng thời giải trừ trạng thái Đóng Băng của mục tiêu đó, và gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó. |
Có thể nhận thưởng
Per Page |
|
Since we know the basis of her kit now how good is she with Sunday compared to other buffers? I nee...