Anh Hùng Ca Khúc Khải Hoàn

Anh Hùng Ca Khúc Khải Hoàn
Anh Hùng Ca Khúc Khải HoànDanh TừAnh Hùng Ca Khúc Khải Hoàn
Đầu
Vòng Nguyệt Quế Quán Quân Anh Hùng
Vòng Nguyệt Quế Quán Quân Anh Hùng
Tay
Giáp Tay Vàng Của Anh Hùng
Giáp Tay Vàng Của Anh Hùng
Thân
Chiến Giáp Vàng Của Anh Hùng
Chiến Giáp Vàng Của Anh Hùng
Chân
Giáp Chân Đuổi Lửa Của Anh Hùng
Giáp Chân Đuổi Lửa Của Anh Hùng
Hiệu Ứng Bộ2 món: Tấn Công tăng 12%.
4 món: Khi Linh Hồn Ký Ức của người trang bị trong trận, Tốc Độ của người trang bị tăng 6%, Khi Linh Hồn Ký Ức của người trang bị tấn công, Sát Thương Bạo Kích của Linh Hồn Ký Ức và người trang bị tăng 30%, duy trì 2 hiệp.

Mục lục
Đầu
Tay
Thân
Chân
Chính Tuyến
Gallery

Đầu

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
139.99
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
281.11
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
469.65
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
705.6
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Tay

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
70
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
140.56
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
234.82
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
352.8
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Thân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.43%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.86%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
6.86%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.57%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
12.91%
Class Sát Thương Bạo Kích
25.82%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
13.77%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
17.21%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
21.57%
Class Sát Thương Bạo Kích
43.13%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
23%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
28.75%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
32.4%
Class Sát Thương Bạo Kích
64.8%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
34.56%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
43.2%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tốc Độ
7.61
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tốc Độ
11.42
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tốc Độ
16.43
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tốc Độ
25.03
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chính Tuyến

Đầu

Thời gian như trôi chậm lại trong tiếng thở dài của Oronyx. Anh ấy nghe thấy hơi thở nặng nề của mình, các xương sườn ở ngực cũng đau nhói, như muốn hút hết từng chút không khí trong đấu trường vào phổi... Mồ hôi và máu hòa vào nhau chảy xuống, mặt đất dưới chân dụ dỗ anh từ bỏ, để tận hưởng sự an nghỉ mềm mại và thoải mái đó... Anh đã kiệt sức.

"Cú đánh tiếp theo sẽ đến từ đâu? Bên trái, hay bên phải? Là đòn tấn công giả hay là..."

Ngọn giáo đã lao tới, anh không kịp suy nghĩ. Thôi thì dứt khoát giao phó số phận cho Titan Phân Tranh, còn bản thân chỉ cần đâm thẳng về phía trước một nhát.

Bụi đất từ từ lắng xuống, ánh nắng chiều tà chiếu vào từ bên ngoài đấu trường, rọi vào một bên mặt của anh. Khán giả trên khán đài đồng loạt đứng dậy, tiếng vỗ tay và tiếng reo hò ào ạt như sóng biển ập đến. Lúc này, anh ngạc nhiên phát hiện, thì ra đấu trường rộng lớn đến vậy, cảm giác đè nén không lối thoát dường như không còn tồn tại nữa. Giữa không gian rộng lớn chỉ còn lại vũng máu, đối thủ đã ngã xuống, và người chiến thắng cô độc nhưng rực rỡ.

Chủ thành giơ cao tay anh, tuyên bố nhà vô địch cuối cùng. Tiếng trống vang lên theo đó, anh đội vòng nguyệt quế lên đầu, trở thành huyền thoại của đấu trường.

"Anh đã được chọn làm Dũng Sĩ Đốc Chiến bên cạnh chủ thành, tên của anh cùng với chiến thắng này sẽ được ghi vào sử thi của các anh hùng!"

Sau đó, tên của anh được toàn thành hô hào, vinh quang của Nikador bao trùm lấy anh, như thể cả thế giới đều tồn tại vì anh.

Tay

Dù thắng lớn hay thất bại thảm hại, nhà vô địch của đấu trường sẽ luôn trở về từ chiến trường. Chủ thành xem sự siêu may mắn của anh như "biểu tượng chiến thắng", đoạt lấy cây giáo dài và tấm khiên từ trong tay anh, thay bằng kèn lệnh và cờ chiến, ra lệnh cho anh đem siêu may mắn trao cho toàn quân. Các tướng sĩ tin rằng, vinh quang của Nikador luôn đồng hành cùng anh, chỉ cần anh dẫn đường tiến lên, chắc chắn sẽ giành được chiến thắng.

"Từ nay về sau, anh không cần phải là một chiến binh nữa, mà hãy trở thành một biểu tượng."

Cơ thể được rèn luyện suốt ngày đêm cứng rắn như sắt đá, nay lại càng giống một bức tượng đá trong thần điện, chỉ dùng để ngắm nhìn.

Anh bị chặn lại bên ngoài trại huấn luyện, các binh lính lo sợ "biểu tượng chiến thắng" sẽ gặp phải sự cố, dù là sự cố nhỏ nhặt nhất. Anh được mời đến bữa tiệc của chủ thành, các khách mời hỏi về câu chuyện huyền thoại mười sáu trận chiến sinh tử đó. Giờ đây, anh đứng ở bên rìa chiến trường, tay cầm kèn lệnh, bộ giáp tay bằng vàng óng ánh phản chiếu khuôn mặt ngày càng xa lạ, trái tim anh thoáng chốc như bị siết chặt... Anh đã từ lâu không cần phải xông pha trận mạc nữa, chỉ cần thổi lên hồi còi chiến thắng... Hóa ra, đây chính là "anh hùng không chiến đấu" mà mọi người thường nói đến.

"...Nếu điều này có thể mang lại chiến thắng cho toàn quân, tôi sẵn lòng từ bỏ vinh quang trên chiến trường."

Nikador không bao giờ chọn con đường chiến thắng cho "một biểu tượng", anh không dám lơ là, có lẽ trận chiến cuối cùng của kiếp này sắp đến...

Thân

Đối đầu với vị thần đã rơi vào điên loạn, số phận đã định không ai có thể rời khỏi với tư cách người chiến thắng. Nơi thanh kiếm dài của Nikador vung qua, ngọn giáo gãy đôi, tấm khiên vỡ nát, chiến tuyến sụp đổ lần lượt từng gang tấc... Những binh sĩ không giữ được hàng ngũ, rơi vào hỗn loạn và sợ hãi chưa từng có. Tiếng kèn hiệu của vị anh hùng đấu trường bị chôn vùi trong tiếng gào thét, tiếng rên rỉ và tiếng va chạm của sắt thép, đã không còn đủ sức để xoay chuyển tình thế thất bại nữa.

"Nikador muốn lấy lại chiến thắng mà hắn đã hứa, và tôi phải dùng cây giáo dài và máu tươi để đổi lại."

Trong khói bụi cuộn trào, lá cờ rách nát vẫn tiến về phía Nikador. Các binh sĩ đã nhận ra, vị anh hùng siêu may mắn đã chọn một đi không trở lại.

Ban đầu chỉ có bốn hoặc năm người đi theo, rồi sau đó tăng thành hàng chục, hàng trăm người... Họ theo sát bóng lưng rộng lớn ấy, tiến về phía chiến trường tử thần, phát động cuộc tấn công cuối cùng... Những chiến hữu đã ngã xuống dường như đã hóa thành linh hồn, thì thầm vào tai họ, khích lệ những người còn sống hoàn thành ván cờ cuối cùng này. Ngay cả khi Nikador đã rơi vào điên loạn, hắn cũng theo bản năng cảm nhận được quyết tâm bất khuất và ý chí phi thường của nhóm chiến binh này.

"Nhìn kìa! Vị anh hùng của đấu trường vẫn đang tiến về phía trước, chúng ta phải đi theo!"

Bộ giáp mạ vàng vẫn lấp lánh dưới ánh hoàng hôn, anh dẫn đầu đội quân tiến đến cái chết danh dự và uy nghiêm.

Chân

Các binh sĩ lặng lẽ bước vào đống đổ nát, bắt đầu dọn dẹp chiến trường. Một số người kéo lê các thi thể với vẻ khó nhọc, tách biệt chiến hữu và kẻ thù. Một số người quỳ xuống bên cạnh đồng đội đã hy sinh, vuốt nhẹ để khép mắt họ lại... Tiếng gào thét trên chiến trường đã đi xa, chỉ còn lại sự im lặng khiến mọi người nghẹt thở... Vị anh hùng của đấu trường cũng đã yên nghỉ trong số những người đã khuất này, chỉ còn lại một đôi giáp chân mạ vàng cô độc đứng giữa máu và cát bụi.

"Nhớ kỹ, những chiến binh trên chiến trường không bao giờ biến mất hoàn toàn, linh hồn của họ sẽ mãi tồn tại trong ký ức của hậu thế."

Theo sau đó, bầu không khí tĩnh lặng bị phá vỡ bởi tiếng hát bi thương, các tư tế chậm rãi bước đến chiến trường, tiến hành nghi thức tang lễ cho những người đã ngã xuống.

Ngọn lửa bùng lên trong đêm tối, tiếng ca ai oán kéo dài không dứt... Đột nhiên, bầu trời ở đằng xa bị một tia sáng chói lọi xuyên thủng, như thể Ngọn Giáo Thần Phạt đã đâm xuống mặt đất, đó là Nikador đang kêu gọi những linh hồn ở nơi đây. Ngay sau đó, những người lính và dân thường tham dự lễ tang đều quỳ xuống, hai tay giơ cao, trong lòng đầy kính sợ và cảm kích... Ánh sáng ấy hóa thành hơi ấm, nhẹ nhàng nâng đỡ linh hồn của mỗi vị chiến binh, thì thầm về ân huệ và lòng khoan dung của các Titan, tuyên bố sự bất tử vĩnh hằng của các anh hùng.

"Nhìn kìa, dù thân thể đã chìm vào cõi chết, nhưng vị anh hùng của đấu trường vẫn đang dẫn đường cho các chiến binh, hướng về phía quê hương."

Vị anh hùng khẽ gật đầu, trong bài ca dao cổ xưa, linh hồn cao quý của anh sẽ được đúc lại một lần nữa.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton