| Danh Từ | Bẹ Lá Cứng | |
| Thuộc Tính | Kỹ Năng | |
| Thuộc Tính | Phòng Thủ | |
| Thuộc Tính Chiến Đấu | ||
| Quái Vật | ||
| Giới Thiệu | Tăng phòng thủ, và khiến Sức Bền của bản thân không bị giảm đi. |
| Danh Từ | Bẹ Lá Cứng | |
| Thuộc Tính | Kỹ Năng | |
| Thuộc Tính | Phòng Thủ | |
| Thuộc Tính Chiến Đấu | ||
| Quái Vật | ||
| Giới Thiệu | Tăng phòng thủ, và khiến Sức Bền của bản thân không bị giảm đi. |
The one who implants the weakness.