
![]() | Danh Từ | Gepard |
Phe phái | ![]() | |
Giới Thiệu | Đội trưởng đội phòng vệ Thiết Vệ Bờm Bạc. Gepard sẽ chỉ huy binh lính tập trung tấn công, hơn nữa có thể cung cấp khiên cho binh lính để miễn 1 lần tấn công. |
Thuộc Tính
#1004020
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 151414 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402001
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
460 | 1000 | 151414 | 144 | 180 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402003
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 192709 | 144 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402002
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 151414 | 144 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402005
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 234004 | 144 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402006
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 275299 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402007
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1686204 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402008
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 151414 | 288 | 720 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402009
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1032370 | 288 | 720 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402010
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 330358 | 144 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402004
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 447360 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402011
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 412948 | 144 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402012
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
131 | 1000 | 151414 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402013
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 151414 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402014
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1135607 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#100402015
Gepard
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 688247 | 156 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc hoặc Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#1004021
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
460 | 1000 | 110119 | 144 | 180 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái lá chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Xạ Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
#1004022
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
460 | 1000 | 89472 | 173 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #3
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Hiệu Úy Bờm Bạc (Hoàn Chỉnh). |
#100402201
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 275299 | 288 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #3
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Hiệu Úy Bờm Bạc (Hoàn Chỉnh). |
#100402202
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 275299 | 288 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #3
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công này. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Hiệu Úy Bờm Bạc (Hoàn Chỉnh). |
#1004023
Gepard (Hoàn Chỉnh)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
460 | 1000 | 89472 | 173 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #3
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Hiệu Úy Bờm Bạc (Hoàn Chỉnh). |
#1004024
Gepard (Ảo Giác)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 344123 | 143 | 450 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Nếu bị mục tiêu đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" cho người tấn công. |
#1004025
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 585010 | 144 | 540 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ý Chí Gang Thép - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi bắt đầu hiệp của Gepard, sẽ tăng nhẹ tốc độ và tấn công của bản thân, hiệu ứng này có thể cộng dồn. Hiệu ứng này sẽ xóa khi Gepard bị phá vỡ Điểm Yếu. |
![]() | Cùng Tiến Cùng Lùi - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi Bronya rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, sẽ hành động ngay, vào trạng thái cường hóa, tăng tốc độ bản thân. Ở trạng thái này, Thác Nước Lạnh Giá sẽ có xác suất nhỏ khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Công Phòng Hợp Lý - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gepard và Bronya sẽ lần lượt vào trạng thái tấn công chính và trạng thái hỗ trợ. Khi ở trạng thái tấn công chính, bản thân sẽ giải trừ Bảo Vệ Sức Bền và hành động bình thường. Khi ở trạng thái hỗ trợ, sẽ giảm tốc độ bản thân, nhận được bảo vệ Sức Bền và chỉ thi triển Vây Đánh Chi Viện. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Cung cấp lá chắn cho đồng minh khác của phe quái, mục tiêu ở trạng thái Lá Chắn có thể kháng tất cả sát thương ngoại trừ sát thương duy trì, sau khi bị tấn công sẽ giải trừ. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Vây Đánh Chi Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc, đồng thời khóa 1 mục tiêu, khiến tất cả tấn công đều tập trung vào mục tiêu này. |
![]() | Ý Chí Gang Thép - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi bắt đầu hiệp của Gepard, sẽ tăng nhẹ tốc độ và tấn công của bản thân, hiệu ứng này có thể cộng dồn. Hiệu ứng này sẽ xóa khi Gepard bị phá vỡ Điểm Yếu. |
![]() | Cùng Tiến Cùng Lùi - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi Bronya rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, sẽ hành động ngay, vào trạng thái cường hóa, tăng tốc độ bản thân. Ở trạng thái này, Thác Nước Lạnh Giá sẽ có xác suất nhỏ khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Công Phòng Hợp Lý - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard và Bronya sẽ lần lượt vào trạng thái tấn công chính và trạng thái hỗ trợ. Khi ở trạng thái tấn công chính, bản thân sẽ giải trừ Bảo Vệ Sức Bền và hành động bình thường. Khi ở trạng thái hỗ trợ, sẽ giảm tốc độ bản thân, nhận được Bảo Vệ Sức Bền đồng thời chỉ thi triển Vùng Bảo Vệ và Vây Đánh Chi Viện. |
#1004026
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 412948 | 150 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 đồng đội. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương phải chịu của toàn phe quái, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái (ngoại trừ bản thân) không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Bước vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu tấn công trong trạng thái này, sẽ dùng ngay Đòn Trừng Phạt Sương Giá lên mục tiêu. |
#100402601
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 412948 | 150 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 đồng đội. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương phải chịu của toàn phe quái, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái (ngoại trừ bản thân) không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Bước vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu tấn công trong trạng thái này, sẽ dùng ngay Đòn Trừng Phạt Sương Giá lên mục tiêu. |
#100402602
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 412948 | 150 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 đồng đội. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương phải chịu của toàn phe quái, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái (ngoại trừ bản thân) không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Bước vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu tấn công trong trạng thái này, sẽ dùng ngay Đòn Trừng Phạt Sương Giá lên mục tiêu. |
#100402603
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 412948 | 150 | 450 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 đồng đội. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương phải chịu của toàn phe quái, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái (ngoại trừ bản thân) không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Bước vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu tấn công trong trạng thái này, sẽ dùng ngay Đòn Trừng Phạt Sương Giá lên mục tiêu. |
#100402604
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 412948 | 150 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 đồng đội. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương phải chịu của toàn phe quái, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái (ngoại trừ bản thân) không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Bước vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu tấn công trong trạng thái này, sẽ dùng ngay Đòn Trừng Phạt Sương Giá lên mục tiêu. |
#100402605
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
276 | 1000 | 929133 | 288 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 đồng đội. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương phải chịu của toàn phe quái, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái (ngoại trừ bản thân) không thể bị giảm. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Bước vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị mục tiêu tấn công trong trạng thái này, sẽ dùng ngay Đòn Trừng Phạt Sương Giá lên mục tiêu. |
#1004027
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 151414 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
#100402701
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 151414 | 288 | 720 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
#100402702
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1032370 | 288 | 720 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
#100402703
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 123884 | 168 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc và Pháo Thủ Bờm Bạc. |
Giai Đoạn #2
![]() | Nắm Đấm Phán Quyết - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng nhỏ Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Đòn Trừng Phạt Sương Giá - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Vùng Bảo Vệ - Kỹ Năng | Phòng Thủ |
Hồi Năng Lượng : | |
Thi triển Khiên Toàn Phe hấp thụ sát thương mà toàn bộ phe quái phải chịu, đồng thời khiến Sức Bền của toàn phe quái không thể bị giảm. |
![]() | Thác Nước Lạnh Giá - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu và tăng nhẹ sát thương của bản thân gây ra, hiệu ứng tăng sát thương có thể cộng dồn. |
![]() | Vây Đánh - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Gepard khóa 1 mục tiêu chỉ định, khiến toàn bộ đồng minh phe quái đều tập trung tấn công vào mục tiêu này. |
![]() | Ăn Miếng Trả Miếng - Kỹ Năng | Khác |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Phản Kích, duy trì 1 hiệp. Sau khi bị đánh trúng trong trạng thái này, sẽ thi triển ngay "Đòn Trừng Phạt Sương Giá" lên người tấn công. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 1 lần. |
![]() | Chi Viện - Thiên Phú | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bắt đầu giai đoạn, lập tức triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc. |
They changed it to Vulnerability. The site just hasn't been updated I think.