劫火莲灯铸炼宫
劫火莲灯铸炼宫Danh Từ劫火莲灯铸炼宫
Quả Cầu Vị Diện
Dây Liên Kết
Hiệu Ứng Bộ2 món: 使装备者的速度提高6%。当装备者击中拥有火属性弱点的敌方目标时,击破特攻提高40%,持续1回合。

Mục lục
Quả Cầu Vị Diện
Dây Liên Kết
Cốt Truyện
Gallery

Quả Cầu Vị Diện

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
7.71%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
7.71%
Class Tăng Sát Thương Băng
7.71%
Class Tăng Sát Thương Lôi
7.71%
Class Tăng Sát Thương Phong
7.71%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
7.71%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
7.71%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
15.49%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
15.49%
Class Tăng Sát Thương Băng
15.49%
Class Tăng Sát Thương Lôi
15.49%
Class Tăng Sát Thương Phong
15.49%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
15.49%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
15.49%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
25.88%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
25.88%
Class Tăng Sát Thương Băng
25.88%
Class Tăng Sát Thương Lôi
25.88%
Class Tăng Sát Thương Phong
25.88%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
25.88%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
25.88%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
38.88%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
38.88%
Class Tăng Sát Thương Băng
38.88%
Class Tăng Sát Thương Lôi
38.88%
Class Tăng Sát Thương Phong
38.88%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
38.88%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
38.88%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Dây Liên Kết

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
12.86%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
3.86%
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
25.82%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
7.75%
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
43.13%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
12.94%
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
64.8%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
19.44%
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Cốt Truyện

Quả Cầu Vị Diện

自古国启航开始,朱明仙舟星海浮泛八千余年,若以纵览时空的方式观测其船体造型变迁,其过程无比浪漫——巨船吞下了幽蓝色的恒星,逐层剥落陈旧躯壳,隆起花骨,最终绽放成莲。
从太空中看去,整座朱明仙舟如金缕莲灯,巨大的发光「莲叶」围绕「灯柱」渐次伸展开来,沐浴在淡蓝色的光芒之中,可谓「是船不似船,似莲烛火明」。位于中心的「灯盏」部分,是天体级的球型壳状结构,它紧紧裹住苍蓝的太阳「灯芯」转动不休。这处巨构便是朱明仙舟的工造重所——「焰轮铸炼宫」所在之处。
昔日,朱明大匠作阳翟曾受佚名的古国皇帝所赠武器铸模,作为启航信物。从此往后数千年,纵使长生巨变归航无期,大匠传统却从未断绝。在朱明仙舟,匠艺乃是至高无上的显学。其历任将军皆有工造司百冶的功名在身,出则指挥千军,入则钳锤奏功,倍受人们的敬重。举凡仙舟巡猎所需的兵仗,十之六七均由朱明工造司锻造而成。由是,焰轮铸炼宫成了银河间的技术圣地。
锻冶,是文明的标尺,而火焰则是文明起点。大部分童年时代的文明最受困扰的便是能源,人们苦心寻找支撑文明行至更高处的能源。朱明仙舟跨越了这一藩篱——通过囚禁岁阳之祖「燧皇」,匠人们取得获得取之无尽、用之无竭的能量。焰轮铸炼宫如烟枝蔓延的轨道结构最大限度包围恒星,繁枝细叶之上遍布着接收与转换装置,引导太始焰「燧皇」为所有技术创造提供能量。
无数匠人将这吞含「伪阳」的朱明工造司视为极上殿堂,志在冶制神器的学徒踏破门槛。金木受攻而物象曲成,焰轮铸炼宫为匠人们准备准备好了他们所需的一切——
不同世界的学徒们共聚铸炼宫,拜为同门互相切磋技艺;为求宝器而来异邦人,也会以重金相托匠人锻造神兵利器——然而千百年来,众多学徒之中仅有少数人得到过「匠中之匠」怀炎将军的提挈,他言传身教,将匠艺与武艺传于后人。其门下学徒或成为宗匠,以「百冶」头衔留名青史;或成为名震联盟的云骑,个中以「焰轮八叶」最为知名。
「冶炉炼千星,点铁赋英灵。斗光奋戎威,铦铓保宴宁。」朱明匠人自被授予匠具那日起,就必须谨记于心——他们日夜锤炼的并非只是一尺寒光,而是巡猎的锋镝。

Dây Liên Kết

深空航行朱明仙舟始终伴随着异色光带,它既是极高温聚变反应的能量产物,也是「燧皇」依旧熊熊燃烧、不死不灭的证明。
顺着「燧皇」吐息而逸散的极光粒子最外围,新生的岁阳在此减速、徘徊。朱明十王司的猎火判官会将未沾染任何心绪的懵懂岁阳捕获起来,借以温暖梦境驯服火焰未成熟的心性。随后,判官们将无害的岁阳交予工造司岁火监,后者将岁阳与各式巧具配适,使之成为朱明上灯檠、载具、随处可见各式风景…不过,在不明真相的化外民眼中,那些能言能走的奇物,似乎佐证着「洞天里处处存在精气,器物上了年纪后会便变成妖物」的谣传……
沿着异色光带继续深入,越过铸炼宫,来到伪阳形成的超重力场。常人很难承受如此的恒星密度,那是种向内塌陷的紊乱,只有「梨菩」匠人能够如常行走于这片区域中。
炽热的恒星爆发以及反常的天体现象,拒绝着好奇之人继续接近伪阳,宇宙中一切基本的物理法则此区间中被强化到令人生畏的程度。只有粗矮强壮的星民梨菩,才能够在如此重力异常的空间中生存下来——梨菩天生是顶级匠人,他们穿行于铸炼宫与伪阳之间,时间感知已经异于常人,他们遵守承诺精进匠艺,铸造舰船巨炮,并监视伪阳沉眠。朱明仙舟将梨菩视为忠诚盟友,尊重他们的坚韧顽强、感谢他们的无私付出。
没人能沿着异色光带穿过诡异扭曲的重力场,潜至伪阳深处。那里是有情之物的禁地,是「燧皇」无穷无尽的梦境——朱明仙舟警惕着任何一丝情绪的波动会唤起岁阳始祖的无垠伟力。
常有人忽视警告远远注视着伪阳,悄然无意间陷入到精神重力场之中,稍不留神便会被潮水般层出不穷的幻象夺走神识。与柔和的假象截然相反,凝视那团「幽蓝太阳」只会感受到自太古压抑至今的勃然怒意——「岁阳将赐予英雄们熯天炽地的力量。而当一切使命完成之后,英雄们要还以岁阳千锤百炼的躯体……」古老的誓言究竟将如何实现,无人可知;而无边的梦境中「燧皇」究竟几时醒来,亦无人可知。
莲华灯芯之中,酣眠至今的伪阳沉沉叹息。仙舟缓缓划过天际,仅余下一道异色的轨迹。朱明仙舟还将继续如此与火盟誓、伴火同行,与火分享共同的命运。

14 responses to “”

  1. does this set increase BE only to fire characters? or is it to any character that hits an enemy weak to fire?

      
    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
  2. Nooo they changed it 🥲 I was expecting the old relic with that Break effect % will contribute to Ignore few % of enemy defense.

      
    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    • shhhhhh no one don’t tell him about firefly fire implant or using on gallagher bc it gives spd and 40% break for free

      Expand
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      Votes0
      • bruh i mean the locations the sets represent, all of them are or will be the express’ stops or at least they’re lore-significant (i see no reason for us to ever go to Sigonia but its set exists)

        Expand
        Votes0
        Votes0
        Votes0
        Votes0
        Votes0
  3. This is the most specific Ornament set I’ve ever seen (well, maybe other than the “crit dmg” one that not a single character uses)

      
    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton