
![]() | Danh Từ | Trung Úy Vân Kỵ – Yanqing (Ảo Giác) |
Phe phái | ![]() | |
Giới Thiệu | Thị vệ của tướng quân Jing Yuan, tuy còn trẻ tuổi nhưng đã là một kiếm sĩ tài năng. |
Thuộc Tính
#2004023
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing (Ảo Giác)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 963545 | 143 | 660 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời ra lệnh cho tất cả Phi Kiếm (Ảo Giác) tấn công, gây thêm sát thương. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 Phi Kiếm (Ảo Giác), nhận hiệu ứng Kiếm Trận, tăng tốc độ bản thân. Phi Kiếm (Ảo Giác) chỉ bị tiêu diệt sau khi điểm yếu bị phá vỡ, đồng thời chuyển điểm yếu của nó cho Phi Kiếm ngẫu nhiên còn lại. Sau khi phá vỡ điểm yếu của tất cả Phi Kiếm (Ảo Giác), hiệu ứng Kiếm Trận sẽ được giải trừ. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời ra lệnh cho tất cả Phi Kiếm (Ảo Giác) tấn công, gây thêm sát thương. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Kiếm Khí Ngưng Tụ - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, sau 2 hiệp thi triển Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng lên mục tiêu này. |
![]() | Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng liên tục cho 1 mục tiêu. |
![]() | Hoa Kiếm Vô Ảnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Tất cả tấn công của Yanqing và Phi Kiếm (Ảo Giác) đều sẽ khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Gai Sương Giá, tăng Sát Thương Băng phải chịu. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 Phi Kiếm (Ảo Giác), nhận hiệu ứng Kiếm Trận, tăng tốc độ bản thân. Điểm yếu ban đầu của Phi Kiếm (Ảo Giác) sẽ bị ẩn đi, sau khi chịu tấn công với thuộc tính chính xác sẽ giải trừ hiệu ứng này. Phi Kiếm (Ảo Giác) chỉ bị tiêu diệt sau khi điểm yếu bị phá vỡ, đồng thời chuyển điểm yếu của nó cho Phi Kiếm ngẫu nhiên còn lại. Sau khi phá vỡ điểm yếu của tất cả Phi Kiếm (Ảo Giác), hiệu ứng Kiếm Trận sẽ được giải trừ. |
#2004020
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402001
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 89472 | 154 | 420 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402002
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
581 | 1000 | 309711 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402003
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402004
Ảo Ảnh Dung Cự
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 206474 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402006
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
581 | 1000 | 344123 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402007
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1032370 | 432 | 1500 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402008
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 344123 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402005
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 344123 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402010
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
581 | 1000 | 275299 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402009
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
581 | 1000 | 619422 | 144 | 540 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402011
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 4129479 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#2004021
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 173 | 360 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến "Phi Kiếm" với số lượng nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
Giai Đoạn #3
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến "Phi Kiếm" với số lượng nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
![]() | Kiếm Khí Ngưng Tụ - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, sau 2 hiệp thi triển Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng lên mục tiêu này. |
![]() | Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Liên tục gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. Khi thi triển kỹ năng này, sẽ gây thêm sát thương, số lần sát thương bằng số lượng "Phi Kiếm" trên trận. Sau khi thi triển kỹ năng, xóa tất cả "Phi Kiếm" trên trận. |
#200402101
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
690 | 1000 | 1527907 | 192 | 210 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến "Phi Kiếm" với số lượng nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
Giai Đoạn #3
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến "Phi Kiếm" với số lượng nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
![]() | Kiếm Khí Ngưng Tụ - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, sau 2 hiệp thi triển Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng lên mục tiêu này. |
![]() | Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Liên tục gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. Khi thi triển kỹ năng này, sẽ gây thêm sát thương, số lần sát thương bằng số lượng "Phi Kiếm" trên trận. Sau khi thi triển kỹ năng, xóa tất cả "Phi Kiếm" trên trận. |
#200402102
Sư Phụ Yanqing Nghiêm Khắc (Chế Độ Nghiêm Túc)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 344123 | 173 | 600 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến "Phi Kiếm" với số lượng nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
Giai Đoạn #3
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến "Phi Kiếm" với số lượng nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên tất cả mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho tất cả mục tiêu. |
![]() | Kiếm Khí Ngưng Tụ - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, sau 2 hiệp thi triển Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng lên mục tiêu này. |
![]() | Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Liên tục gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu. Khi thi triển kỹ năng này, sẽ gây thêm sát thương, số lần sát thương bằng số lượng "Phi Kiếm" trên trận. Sau khi thi triển kỹ năng, xóa tất cả "Phi Kiếm" trên trận. |
#2004022
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing (Hoàn Chỉnh)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 173 | 360 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #3
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Kiếm Khí Ngưng Tụ - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, sau 2 hiệp thi triển Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng lên mục tiêu này. |
![]() | Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Liên tục gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Khi thi triển kỹ năng này, sẽ gây thêm sát thương, số lần sát thương bằng số lượng "Phi Kiếm" trong trận. Sau khi thi triển kỹ năng, sẽ xóa tất cả "Phi Kiếm" trong trận. |
#200402201
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing (Hoàn Chỉnh)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 173 | 360 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #3
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng tốc độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Kiếm Khí Ngưng Tụ - Kỹ Năng | Khóa |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, sau 2 hiệp thi triển Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng lên mục tiêu này. |
![]() | Phong Quy Vân Động, Thiên Hà Dệt Mộng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Liên tục gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. Khi thi triển kỹ năng này, sẽ gây thêm sát thương, số lần sát thương bằng số lượng "Phi Kiếm" trong trận. Sau khi thi triển kỹ năng, sẽ xóa tất cả "Phi Kiếm" trong trận. |
#2004024
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 173 | 360 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng Tốc Độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402401
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1032370 | 432 | 1500 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng Tốc Độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#200402402
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
789 | 1000 | 6875583 | 192 | 240 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" để tăng Tốc Độ bản thân, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". Khi vào giai đoạn 3, khiến một số "Phi Kiếm" nhất định nhận thêm "Rèn Giũa". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
#2004025
Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
789 | 1000 | 137649 | 173 | 360 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 2 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng Tốc Độ của Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
Giai Đoạn #2
![]() | Cuồng Phong - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời khiến Yanqing và tất cả Phi Kiếm nhận 1 tầng "Tia Giá Rét", tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Ba Tấc Nước - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, đồng thời có xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
![]() | Khúc Ca Phá Trận - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu và các mục tiêu lân cận. |
![]() | Kiếm Khí Cận Kề - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Thiên Hà Cuồn Cuộn" lên toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Thiên Hà Cuồn Cuộn - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Chim Yến Quay Về - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi 4 "Phi Kiếm", nhận hiệu ứng "Kiếm Trận" tăng Tốc Độ của Yanqing, khiến "Phi Kiếm" nhận "Mắt Trận". |
#2004026
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 206 | 480 | 24% | 40% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | 快哉风 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成冰属性伤害,并使彦卿和所有飞剑获得1层【寒芒】,造成的伤害小幅提高。 |
![]() | 燕归来 - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
召唤4把【飞剑】,获得【剑阵】效果提高自身速度,使【飞剑】获得【阵眼】。 |
![]() | 三尺水 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成冰属性伤害,同时有大概率使受到攻击的目标陷入冻结状态。 |
![]() | 破阵歌 - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体及其相邻目标造成冰属性伤害。 |
![]() | 剑气近 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
进入蓄力状态。下次行动对我方全体施放【天河泻】。 |
![]() | 天河泻 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对我方全体造成大量冰属性伤害。 |
![]() | 云骑破阵 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
战斗中会出现黑泥对首领进行强化。强化后【云骑骁卫•彦卿(污染)】会立刻施放【燕归来】。 |
Giai Đoạn #2
![]() | 快哉风 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成冰属性伤害,并使彦卿和所有飞剑获得1层【寒芒】,造成的伤害小幅提高。 |
![]() | 燕归来 - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
召唤4把【飞剑】,获得【剑阵】效果提高自身速度,使【飞剑】获得【阵眼】。 |
![]() | 三尺水 - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成冰属性伤害,同时有大概率使受到攻击的目标陷入冻结状态。 |
![]() | 破阵歌 - Kỹ Năng | Khuếch Tán |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体及其相邻目标造成冰属性伤害。 |
![]() | 剑气近 - Kỹ Năng | Tụ Lực |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
进入蓄力状态。下次行动对我方全体施放【天河泻】。 |
![]() | 天河泻 - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对我方全体造成大量冰属性伤害。 |
![]() | 云骑破阵 - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
战斗中会出现黑泥对首领进行强化。强化后【云骑骁卫•彦卿(污染)】会立刻施放【燕归来】。 |
2 responses to “Trung Úy Vân Kỵ - Yanqing (Ảo Giác)”
Why are we fighting the small shrimp??
heard from someone that we’re fighting him as blade and blade was gonna be a trial story character. if you saw the leaked cutscenes yanqing and blade fight. it makes more sense for us to fight blade as yanqing but ig they wanted us to play blade bcs he’s gonna be a new character in 1.2