妖精织梦的乐园
妖精织梦的乐园Danh Từ妖精织梦的乐园
Quả Cầu Vị Diện
Dây Liên Kết
Hiệu Ứng Bộ2 món: 队伍中在场的我方目标数量不等于4时,每多/少1名我方目标,使装备者及其忆灵造成的伤害提高9%/12%,最多叠加4/3层。

Mục lục
Quả Cầu Vị Diện
Dây Liên Kết
Chính Tuyến
Gallery

Quả Cầu Vị Diện

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
7.71%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
7.71%
Class Tăng Sát Thương Băng
7.71%
Class Tăng Sát Thương Lôi
7.71%
Class Tăng Sát Thương Phong
7.71%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
7.71%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
7.71%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
15.49%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
15.49%
Class Tăng Sát Thương Băng
15.49%
Class Tăng Sát Thương Lôi
15.49%
Class Tăng Sát Thương Phong
15.49%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
15.49%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
15.49%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
25.88%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
25.88%
Class Tăng Sát Thương Băng
25.88%
Class Tăng Sát Thương Lôi
25.88%
Class Tăng Sát Thương Phong
25.88%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
25.88%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
25.88%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tăng Sát Thương Vật Lý
38.88%
Class Tăng Sát Thương Hỏa
38.88%
Class Tăng Sát Thương Băng
38.88%
Class Tăng Sát Thương Lôi
38.88%
Class Tăng Sát Thương Phong
38.88%
Class Tăng Sát Thương Lượng Tử
38.88%
Class Tăng Sát Thương Số Ảo
38.88%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Dây Liên Kết

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
12.86%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
3.86%
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
25.82%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
7.75%
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
43.13%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
12.94%
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công Kích Phá
64.8%
Class Hiệu Suất Hồi Năng Lượng
19.44%
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chính Tuyến

Quả Cầu Vị Diện

「呵呵,孩子们,迷路迷境又到了丰收的季节,我们该准备什么了?」村长抚摸着白胡子,笑呵呵地说道。
「佳酿庆典!」迷迷们欢呼起来。

最开始,迷路迷境还是片荒芜的土地。哀丽秘榭的小男孩和小女孩带来了外面的种子,教给迷迷们种下。种子的芽开出花朵后,迷迷们也学着他们的样子,沿着葡萄架旁边金色绒毛腿蜜蜂的踪迹采摘花蜜。之后花朵落下果实长起,到了丰收的时节,迷迷们聚在一起哼唱庆祝的歌,热闹的宴会一直举办到夜晚。夜晚再之后呢?就用瓶子装起今年的花蜜,深深埋在地下,等待它们来年发酵成治愈成长、治愈冬天的灵丹妙药。

每一年的佳酿庆典,都是这样。
在今年的庆典上,「谁看到哆啦咪去哪里了?」村长抖了抖白胡子。

迷迷们找啊找,终于在树屋门口看到了「哆啦咪」,它睡得正香,嘴角吹起了一个呼噜泡,好像在做一个格外甜美的梦。好奇的「徕啦咪」凑近,听到它说着梦话——「小白、小涟,约定好了再来,一起喝去年埋下的刺刺果佳酿呀!」

梦中的「哆啦咪」,梦到自己变成了一只「巨大型哆啦咪」——足够把通往迷路迷境的树洞堵得严严实实。还是很小的两个小孩子怎么也找不到进来的路,小白和小涟他们又是用蔺草挠「哆啦咪」的耳朵,又是爬到「哆啦咪」肚子上跳来跳去,大声地喊着它的名字。可「哆啦咪」睡得太沉了,怎么也听不到。
「糟糕,小白和小涟不来迷路迷境的原因,不会是我把路堵住了吧?」
梦里的「哆啦咪」心砰砰地跳了起来。

「阿——阿嚏!」
「哆啦咪」打了一个喷嚏,终于醒了过来。还好还好,没有变成堵路的「巨大型哆啦咪」,但是围在自己身边的,都是迷迷们?
「小白和小涟呢?他们来了吗?」
迷迷们摇头,记不清已经是第几个小白和小涟没有回来的佳酿庆典了。
「哆啦咪」又失落了起来,早知道,让梦多持续一会儿了。
小小的「哆啦咪」还不知道怎么形容这份心情,一定要说的话,每年夏天的最后一天,放走玻璃罐子里扇动翅膀的萤火虫的时候,就是这样的心情吧。

Dây Liên Kết

「要记得我们的约定哦!每当你们吹起手里的祈愿笛哨,无论有多遥远,我们都会听到。」

那时是哀丽秘榭的小男孩和小女孩第一次来到迷路迷境,和迷迷们相遇。他们在院子里和伙伴们玩着捉迷藏,一不小心就掉进了乱草深处的树洞。树洞里好深好深,像不见底的滑滑梯,一直滑到最底端时,没有摔成预想中眼冒金星的样子,却冲进了迷迷堆里……
「一二三四五六七,好多小狗,呃…小兔子?」
「不对不对,是哆徕咪发嗦啦希。我们分别叫哆啦咪、嗦啦咪、徕啦咪…啦!」

孩子们和迷迷的友谊像一千颗流星一样来得又快又闪闪亮亮,他们一起度过了愉快的一天,但很快,分别的时候也要到了,再不回去,老爸老妈就要着急了。
「分别以后,我们还能再见吗?」小男孩有点忧伤地问。
分别…再见…迷迷们不太懂,迷路迷境从来没有分别,也从来没有再见。但看孩子们的表情,那一定是让人难过的东西,紫色的「哆啦咪」想了想,「小白小涟,等等我,我有一样东西给你们!」

小男孩和小女孩把「哆啦咪」的礼物捧在手心里。那是一只迷迷耳朵形状的笛哨,「哆啦咪」亲手做的,上面有七个孔,只要吹奏就会发出悦耳的声音,分别代表着:哆、徕、咪、发、嗦、啦、希。「哆啦咪」认真地说道,「如果你们下次想再来迷路迷境玩,只要吹起这个笛哨,无论我们是在睡觉,唱歌还是盖树叶房子,一定会听到,然后为你们打开通往迷境的树洞。」

「是唤醒迷迷的迷之笛呀!」小女孩调皮地笑着,「拉钩约定好,我们会再回来的。」
从那以后,「哆啦咪」最开心的时候就是笛哨被吹起来的时候,它总会大声喊道——听到了,两只耳朵都听到了!

一直到后来,离开哀丽秘榭的小白和小涟记得童年的所有东西。生锈的铁皮玩具,谷仓里缺胳膊少腿的小兵人,钩针编织的花朵毛毡,所有没能落下的雨、干涸已久的血和被焚烧到焦枯的麦田。
却忘记了掩埋在泥土里的笛哨,和一份不再兑现的约定。

One response to “”

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton